Đọc nhanh: 盖世无双 (cái thế vô song). Ý nghĩa là: cái thế vô song; có một không hai; độc nhất vô nhị.
Ý nghĩa của 盖世无双 khi là Thành ngữ
✪ cái thế vô song; có một không hai; độc nhất vô nhị
指人的才能或武艺当代第一、独一无二
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖世无双
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 英名盖世
- tên tuổi anh hùng cái thế
- 英才 盖世
- anh tài cái thế
- 盖世无双
- cái thế vô song
- 盖世无双
- độc nhất trên đời; cái thế vô song.
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 无产阶级 世界观
- thế giới quan vô sản
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 请 看 世界 上 力大无比 的 大力士
- Hãy xem người đàn ông mạnh mẽ vĩ đại trên thế giới.
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 在 这个 世界 上 我们 每个 人 都 是 独一无二 的
- Mỗi người chúng ta là duy nhất trên thế giới này
- 他 是 世界 上 最 厚颜无耻 的 人
- Nó là thằng vô liêm sỉ nhất trên đời.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盖世无双
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盖世无双 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
双›
无›
盖›