Đọc nhanh: 屡见不鲜 (lũ kiến bất tiên). Ý nghĩa là: nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới.
Ý nghĩa của 屡见不鲜 khi là Thành ngữ
✪ nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới
数 (shụ) 见不鲜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡见不鲜
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 我们 看不见 星星 了
- Chúng tôi không nhìn thấy những ngôi sao nữa.
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
- 见财 不 动心
- thấy của không động lòng.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 写得 不好 , 见笑 , 见笑
- viết không đẹp, bị chê cười.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 我 前不久 见 过 他
- Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.
- 那朵 鲜花 漂亮 不过
- Đóa hoa ấy đẹp tuyệt vời.
- 见势不妙 , 赶紧 退走
- thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.
- 她 恨不能 飞过去 见 他
- Cô ấy hận vì không thể bay qua gặp anh ấy.
- 他 恨不得 马上 见到 她
- Anh ấy chỉ muốn gặp cô ấy ngay lập tức.
- 这种 现象 数见不鲜
- Hiện tượng này đã được ghi nhận nhiều lần.
- 这次 考察 , 见识 了 不少 新鲜 事情
- Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屡见不鲜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屡见不鲜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
屡›
见›
鲜›
chẳng có gì lạ; quá bình thường
Quen Quá Hoá Thường
không kinh sợ khi thấy chuyện quái dị
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói
cơm thường; cơm gia đình; bữa ăn gia đìnhchuyện thường; chuyện thường ngày; như cơm bữa
xảy ra thường xuyênxảy ra nhiều lần
Tầng Tầng Lớp Lớp
có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ
không phải là độc nhất vô song; có thể có đôi; không chỉ có một (thường mang nghĩa xấu)
xa thương gần thường; xa thơm gần thối; gặp nhiều nên không thấy lạ; thấy luôn không có gì lạ
(văn học) hiếm thấy, rất lạ (thành ngữ); để bày tỏ sự ngạc nhiên vì thiếu kinh nghiệmbiểu hiện ngây thơ của sự phấn khích do thiếu hiểu biết
hiếm có; hiếm thấy ở đời; trăm năm cũng không dễ gặp
nhất thời; phù dung sớm nở tối tàn
thấy những điều chưa hề thấy; từng trải; ăn mẻ bát thiên hạ
Đắt ra quế; ế ra củi
cái thế vô song; có một không hai; độc nhất vô nhị
độc nhất vô nhị; có một không hai; duy nhất; độc nhất
có một không hai; hiếm cóvỏn vẹnven vẹn
cực kỳ hiếm (thành ngữ)rất hiếm khi
đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm