Đọc nhanh: 平淡无奇 (bình đạm vô kì). Ý nghĩa là: tầm thường và tầm thường (thành ngữ); Không có gì để viết về nhà, loàng xoàng.
Ý nghĩa của 平淡无奇 khi là Thành ngữ
✪ tầm thường và tầm thường (thành ngữ); Không có gì để viết về nhà
ordinary and mediocre (idiom); nothing to write home about
✪ loàng xoàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平淡无奇
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 南无 观音 , 护 我 平安
- Nam mô Quan Âm, che chở cho tôi bình an.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 天空 黯淡无光 , 快要 下雨 了
- Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.
- 这种 淡话 毫无意义
- Những lời nhạt nhẽo này chẳng có ý nghĩa gì.
- 我 喜欢 平淡 的 日子
- Tôi thích những ngày tháng bình dị.
- 他 的 生活 非常 平淡
- Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.
- 文章 的 语言 有些 平淡
- Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
- 这里 长久以来 太平无事 , 所以 他们 就 看不出 危险 了
- Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.
- 解放 了 的 人民 完全 能够 做出 前无古人 的 奇迹
- nhân dân đã được giải phóng, hoàn toàn có thể làm nên những kì tích trước nay chưa từng có.
- 在 两个 派别 之间 实现 和平 ; 毫无意义 ; 没有 达到 定额
- Thực hiện hòa bình giữa hai phe; không có ý nghĩa; không đạt được mục tiêu.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平淡无奇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平淡无奇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
平›
无›
淡›
tầm thườngbình thường
bình dị; mộc mạc; không văn vẻ (nói, viết...)
nhạt như nước ốc; nhạt như nước ao bèo; ăn như nhai sáp; nhạt nhẽo chán phèo (văn chương); lạt nhách
Nhạt nhẽo vô vị
nửa lừa nửa ngựa; nửa người nửa ngợm; trông không giống ai; dở người dở ngợm; không phải lừa không phải ngựa; rởm đời; không giống ai
không có mùi vị gì cả; nhạt nhẽo; đơn điệu; lạt lẽo
phù hợp với các chuẩn mực của xã hội
ngạc nhiêngây sốc
phi phàm; phi thường; xuất sắc; không tầm thường; nổi bật; đáng chú ý; nổi tiếng
đặc biệtkhông bình thườngthù thườnglạ kỳ
độc đáo; đặc sắc (chỉ tư tưởng, ý thức, ngôn từ)
quái lạ; vô cùng kì quặc
miêu tả sinh động; nét vẽ sống động; vẽ giống như thật
Khác Với Người Thường
hạng nhất hạng nhì; đệ nhấtbậc nhất bậc nhì
kho báu quý hiếm (thành ngữ)
độc nhất vô nhị; có một không hai; duy nhất; độc nhất
Muôn hình vạn trạng biểu hiện của chia tay; đoàn tụ; nỗi buồn và niềm vui.
Rất Hiếm Khi Thấy, Bất Thường (Thành Ngữ)
gà trống vàng đứng trên một chân (tư thế thái cực quyền)
vui buồn li hợp; vui buồn lẫn lộn; vui buồn hợp tan; (Tô Thức thời Tống có câu: "Người có lúc bi hoan ly hợp, trăng có khi mờ tỏ tròn khuyết. Việc này cố nhiên khó mà toàn vẹn như ý được.") 宋·苏轼《水调歌头·丙辰中秋兼怀子由》:"人有 悲欢离合,月有阴晴圆缺,此事古难全vui buồn ly hợp
xem thế là đủ rồi
cấu tứ sáng tạo; ý nghĩ sáng tạo
có đủ những cái lạ; không thiếu cái lạ
đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm
sống động; sinh động; sống động như thật; sinh động như thật
rất cảm động; rất xúc động; cảm động lòng người; rung động lòng người
Sinh Động, Bóng Bẩy
ảnh hưởng sâu sắc (thành ngữ)
văn đẹp hoặc tài năng
sinh động như thật; như thật; sống động
tuyệt diệu; tuyệt vời; xuất sắc; cao cả; tráng lệ; nguy nga
kịch tính
kỳ quái; kỳ lạ; màu sắc sặc sỡ; lạ lùng
xúc phạm toàn thể xã hộigây sốc toàn cầu
Lôi Cuốn Vào Cảnh Ngoạn Mục, Có Sức Hấp Dẫn
năng khiếu hoặc kỹ năng viết