• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
  • Pinyin: Chí , Zhí
  • Âm hán việt: Khích Trì Trí
  • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺⻌尺
  • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
  • Bảng mã:U+8FDF
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 迟

  • Cách viết khác

    赿 𠌬 𢕌 𨒈

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 迟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khích, Trì, Trí). Bộ Sước (+4 nét). Tổng 7 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. trì hoãn. Từ ghép với : Chậm chạp, Chậm nhất là 12 giờ tôi đến nhà anh, Anh đến muộn rồi., Đợi anh chưa đến, (hoặc ) Đợi sáng, bình minh, rạng đông. Chi tiết hơn...

Trì
Trí

Từ điển phổ thông

  • 1. trì hoãn
  • 2. chậm trễ, muộn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chậm

- Chậm chạp

- Chậm nhất là 12 giờ tôi đến nhà anh

* ② Muộn, trễ

- Anh đến muộn rồi.

* 遲早

- trì tảo [chízăo] Sớm muộn, chẳng sớm thì muộn, chẳng chóng thì chầy;

Âm:

Trí

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đợi

- Đợi anh chưa đến

- (hoặc ) Đợi sáng, bình minh, rạng đông.