Đọc nhanh: 心浮气躁 (tâm phù khí táo). Ý nghĩa là: tâm tính thất thường.
Ý nghĩa của 心浮气躁 khi là Thành ngữ
✪ tâm tính thất thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心浮气躁
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 心里 有气 要 出气
- Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 大气 可能 是 心脏病 的 迹象
- Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.
- 灰心丧气
- nản lòng.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 脾气 毛躁
- tính khí bộp chộp.
- 这 道菜 的 气味 恶心 到 我 了
- Mùi của món ăn này làm tôi ghê tởm.
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 她 的 人气 很 暴躁
- Tính khí của cô ấy rất nóng nảy.
- 她 有 暴躁 的 脾气
- Cô ấy có tính khí nóng nảy.
- 她 脾气 太 暴躁 , 很难 相处
- Tính tình cô ấy rất nóng nảy, rất khó sống chung.
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 性情浮躁
- tính tình nông nổi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心浮气躁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心浮气躁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
气›
浮›
躁›