Đọc nhanh: 躁急 (táo cấp). Ý nghĩa là: Nóng nảy dữ dằn..
Ý nghĩa của 躁急 khi là Tính từ
✪ Nóng nảy dữ dằn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躁急
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 她 的 陷点 是 容易 急躁
- Nhược điểm của cô ấy là dễ nóng vội.
- 遇事 不要 太 急躁
- Gặp chuyện đừng có cuống quá.
- 耍态度 ( 发怒 或 急躁 )
- dở thái độ (bực tức hoặc nóng nảy)
- 急躁 冒进
- hấp tấp mạo hiểm.
- 他 性格 很 急躁
- Tính cách của anh ấy cuống cuồng.
- 我 有些 急躁
- Tôi có chút luống cuống.
- 你别 那么 急躁
- Bạn đừng có cuống lên như vậy.
- 她 急躁 地 做事
- Cô ấy luống cuống làm việc.
- 工作 别 这么 急躁
- Làm việc đừng nóng vội như vậy.
- 他 做事 太 急躁 了
- Anh ấy làm việc quá nóng vội.
- 急躁 容易 犯错误
- Hắp tấp dễ mắc sai lầm.
- 她 总是 容易 急躁
- Cô ấy luôn dễ luống cuống.
- 因 急躁 , 她 犯错 了
- Do vội vàng, nên cô ấy mắc lỗi.
- 你 的 脾气 太 急躁 了
- Tính khí của bạn quá là luống cuống rồi.
- 他 的 毛病 是 太 急躁
- Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.
- 我们 不能 有 急躁 心理
- Chúng ta không thể có tâm lý vội vàng.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 急躁 的 仓促 而 不加思索 的 ; 冲动 的
- Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 躁急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躁急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›
躁›
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
xốc nổi; nông nổi; nóng nảy; bốc đồng; bộp chộp; vội vã; vội vàng
Nhanh Nhẹn, Nhanh Nhảu (Chỉ Người), Nhanh Lẹ
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
Sốt Ruột
Nóng Nảy, Cáu Kỉnh, Nổi Nóng
giậm chân giận dữnhảy loi choi; đập liên hồi; đập mạnh; nhảy múa