Đọc nhanh: 焦炙 (tiêu chá). Ý nghĩa là: nóng như lửa đốt; như ngồi trên lửa; nóng cháy ruột cháy gan (trong lòng).
Ý nghĩa của 焦炙 khi là Tính từ
✪ nóng như lửa đốt; như ngồi trên lửa; nóng cháy ruột cháy gan (trong lòng)
形容象火烤一样焦急
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦炙
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 燔 之 炙 之
- quay nướng
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 鸡翅 正在 炙烤
- Cánh gà đang được nướng.
- 这块 薯片 焦脆 得 很
- Miếng khoai tây này rất giòn.
- 那些 是 烧焦 的 羽毛
- Đó là những chiếc lông vũ đã bị đốt cháy.
- 他 的 焦虑 难以 掩饰
- Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.
- 桑拿 蒸汽 闻 着 像 烧焦 的 头发
- Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.
- 环保 问题 是 全球 焦点
- Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.
- 他 成为 了 媒体 的 焦点
- Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 高温 炙 焦 了 树叶
- Nhiệt độ cao đốt cháy lá cây.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焦炙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焦炙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炙›
焦›
vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruộtnám
Lo Lắng, Sốt Ruột
lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
Xen Lẫn, Đan Xen, Trộn Lẫn
lo lắng; nôn nóng; nóng lòng; lo âu
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
Sốt Ruột
Gấp Gáp, Sốt Ruột
sốt ruột; lo; lo lắng; cuống lên