- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Túc 足 (+13 nét)
- Pinyin:
Zào
- Âm hán việt:
Táo
- Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻊喿
- Thương hiệt:RMRRD (口一口口木)
- Bảng mã:U+8E81
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 躁
-
Cách viết khác
懆
𨅶
-
Thông nghĩa
趮
Ý nghĩa của từ 躁 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 躁 (Táo). Bộ Túc 足 (+13 nét). Tổng 20 nét but (丨フ一丨一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Nóng nảy, Giảo hoạt, xảo trá, Xao động, nhiễu động. Từ ghép với 躁 : 性情暴躁 Tính nóng, nóng tính, 急躁病 Bệnh nóng nảy, 戒驕戒躁 Chớ kiêu căng nóng nảy, “Thị ư quân tử hữu tam khiên Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vội tiến, xao động, tính nóng nảy gọi là táo. Như phù táo 浮躁, táo bạo 躁暴, giới kiêu giới táo 戒驕戒躁 chớ kiêu căng nóng nảy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nóng, nóng nảy
- 性情暴躁 Tính nóng, nóng tính
- 急躁病 Bệnh nóng nảy
- 戒驕戒躁 Chớ kiêu căng nóng nảy
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nóng nảy
- “Thị ư quân tử hữu tam khiên
Trích: “phù táo” 浮躁 nông nổi và nóng nảy, “táo bạo” 躁暴 hung hăng, không biết sợ gì. Luận Ngữ 論語
* Giảo hoạt, xảo trá
- “Táo nhân chi từ đa” 躁人之辭多 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người giảo hoạt thì nhiều lời.
Trích: Dịch Kinh 易經
Động từ
* Xao động, nhiễu động
- “Cửu nguyệt nhi táo, thập nguyệt nhi sanh” 九月而躁, 十月而生 (Tinh thần 精神) Chín tháng thì động đậy, mười tháng thi sinh.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子