Đọc nhanh: 烦心事 (phiền tâm sự). Ý nghĩa là: Phiền muộn/chuyện phiền lòng. Ví dụ : - 你有什么烦心事,就对闺蜜讲。 Nếu bạn có bất kỳ khó khăn, chỉ cần nói với bạn của bạn.
Ý nghĩa của 烦心事 khi là Danh từ
✪ Phiền muộn/chuyện phiền lòng
《烦心事》是拖鞋大人创作的网络小说,发表于晋江文学网。
- 你 有 什么 烦心事 , 就 对 闺蜜 讲
- Nếu bạn có bất kỳ khó khăn, chỉ cần nói với bạn của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦心事
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 他们 安心 做 坏事
- Họ âm thầm làm việc xấu.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 此事 绕心 让 我 烦忧
- Chuyện này luẩn cuẩn khiến tôi lo lắng.
- 最近 的 事情 让 她 心烦意乱
- Những việc gần đây khiến cô ấy cảm thấy bối rối.
- 你 有 什么 烦心事 , 就 对 闺蜜 讲
- Nếu bạn có bất kỳ khó khăn, chỉ cần nói với bạn của bạn.
- 别谈 这些 烦心 的 事情 了
- đừng nhắc đến những chuyện buồn này nữa.
- 生活 中有 很多 烦心 的 事
- Trong cuộc sống có nhiều chuyện phiền lòng.
- 不要 为 这些 事 烦心
- Đừng lo lắng về những chuyện này.
- 她 总是 为 小事 烦心
- Cô ấy luôn lo lắng về những chuyện nhỏ.
- 这件 事 让 我 很 烦心
- Việc này làm tôi rất phiền lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烦心事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦心事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
⺗›
心›
烦›