Đọc nhanh: 百八烦恼 (bách bát phiền não). Ý nghĩa là: Tiếng nhà Phật, chỉ chung tất cả những mối ràng buộc gây đau khổ ở đời. Theo nhà Phật có 108 mối phiền não tất cả..
Ý nghĩa của 百八烦恼 khi là Danh từ
✪ Tiếng nhà Phật, chỉ chung tất cả những mối ràng buộc gây đau khổ ở đời. Theo nhà Phật có 108 mối phiền não tất cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百八烦恼
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 烦恼 慢慢 化掉 了
- Ưu phiền dần dần biến mất.
- 徒增 烦恼
- Chỉ tăng thêm phiền não.
- 尘世 烦恼 诸多
- Trần thế có rất nhiều phiền não.
- 她 努力 择开 烦恼
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi phiền não.
- 他 努力 释去 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 她 试图 消 去 烦恼
- Cô ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 某件事 让 我 很 烦恼
- Có việc khiến tôi rất phiền não.
- 烦恼 让 人 心情 低落
- Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản
- 他 对 新 工作 十分 烦恼
- Anh ấy rất phiền muộn về công việc mới.
- 每个 人 都 会 有 烦恼
- Mỗi người đều có nỗi phiền muộn.
- 我 想 诉说 我 的 烦恼
- Tôi muốn nói ra nỗi phiền muộn của mình.
- 尽情 欢笑 , 让 烦恼 消失
- Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.
- 这个 问题 让 我 很 烦恼
- Vấn đề này khiến tôi rất phiền muộn.
- 她 想 扫除 心中 的 烦恼
- Cô ấy muốn xóa tan mọi phiền muộn.
- 他 肚子 里 的 烦恼 很多
- Anh ta có nhiều phiền muộn trong lòng.
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 他 对 未来 感到 特别 烦恼
- Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百八烦恼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百八烦恼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
恼›
烦›
百›