Đọc nhanh: 自寻烦恼 (tự tầm phiền não). Ý nghĩa là: tự chuốc lấy rắc rối cho bản thân (thành ngữ).
Ý nghĩa của 自寻烦恼 khi là Thành ngữ
✪ tự chuốc lấy rắc rối cho bản thân (thành ngữ)
to bring trouble on oneself (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自寻烦恼
- 独自 寻思
- suy nghĩ một mình
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 爱情 自会 寻 出路
- Tình yêu sẽ tìm thấy con đường của nó.
- 烦恼 慢慢 化掉 了
- Ưu phiền dần dần biến mất.
- 徒增 烦恼
- Chỉ tăng thêm phiền não.
- 她 努力 择开 烦恼
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi phiền não.
- 他 努力 释去 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 她 试图 消 去 烦恼
- Cô ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 某件事 让 我 很 烦恼
- Có việc khiến tôi rất phiền não.
- 烦恼 让 人 心情 低落
- Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản
- 每个 人 都 会 有 烦恼
- Mỗi người đều có nỗi phiền muộn.
- 我 想 诉说 我 的 烦恼
- Tôi muốn nói ra nỗi phiền muộn của mình.
- 尽情 欢笑 , 让 烦恼 消失
- Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.
- 这个 问题 让 我 很 烦恼
- Vấn đề này khiến tôi rất phiền muộn.
- 她 想 扫除 心中 的 烦恼
- Cô ấy muốn xóa tan mọi phiền muộn.
- 他 肚子 里 的 烦恼 很多
- Anh ta có nhiều phiền muộn trong lòng.
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 每个 人 都 有 自己 的 烦恼
- Ai cũng có những nỗi lo của riêng mình.
- 他 哭 着 述说 了 自己 的 烦恼
- Anh khóc và kể lại những phiền muộn của mình.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自寻烦恼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自寻烦恼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寻›
恼›
烦›
自›