Đọc nhanh: 麻烦 (ma phiền). Ý nghĩa là: phiền phức; phiền toái; rắc rối, phiền hà; rầy rà; phiền phức, phiền phức; phiền toái; rắc rối. Ví dụ : - 这件事情处理起来很麻烦。 Vấn đề này rất rắc rối để giải quyết.. - 安装这个家具太麻烦了。 Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.. - 这只小狗太麻烦了。 Con chó này phiền phức quá.
Ý nghĩa của 麻烦 khi là Tính từ
✪ phiền phức; phiền toái; rắc rối
烦琐;费事
- 这件 事情 处理 起来 很 麻烦
- Vấn đề này rất rắc rối để giải quyết.
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
✪ phiền hà; rầy rà; phiền phức
(事情)头绪多而乱
- 这 只 小狗 太 麻烦 了
- Con chó này phiền phức quá.
- 这 孩子 真 麻烦 , 总是 哭闹
- Con bé này đúng là phiền phức, khóc suốt.
Ý nghĩa của 麻烦 khi là Danh từ
✪ phiền phức; phiền toái; rắc rối
事故、问题
- 他 在 工作 上 碰到 了 大 麻烦
- Anh ấy đang gặp rắc rối lớn ở nơi làm việc.
- 公司 的 财务 出现 了 麻烦
- Tài chính của công ty đang gặp phiền phức.
Ý nghĩa của 麻烦 khi là Động từ
✪ phiền; cảm phiền
使人费事;给人增加负担
- 麻烦 您 帮 我 递 一下 那本书
- Phiền ngài đưa giúp tôi quyền sách đó.
- 麻烦 你 小声 一点
- Phiền bạn nhỏ tiếng một chút.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 麻烦
✪ 惹,摆脱,制造 + 麻烦
gây/ tránh xa/ tạo + phiền phức
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 别 惹麻烦
- Đừng gây rắc rối.
✪ A + 麻烦 + B
A phiền B
- 这件 事 麻烦 你 了
- Chuyện này phiền bạn rồi.
- 这道题 麻烦 你 了
- Câu hỏi này, phiền bạn rồi
✪ 麻烦 + A + Động từ +...
phiền A làm gì
- 麻烦 你 帮 我 拿 一下 东西
- Phiền bạn cầm giúp tôi ít đồ.
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻烦
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 这点 麻烦 阻碍 不了 我
- Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.
- 每次 堵车 都 很 麻烦
- Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 酒精 是 可以 使人 暂时 忘记 烦恼 , 但 也 会 麻痹 人 的 情感
- Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.
- 惹 一 屁股 的 麻烦
- Gây một đống rắc rối.
- 干涉 会 带来 很多 麻烦
- Sự can thiệp sẽ gây ra nhiều rắc rối.
- 免掉 不必要 的 麻烦
- Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.
- 服务员 , 麻烦 打包 这盘 鱼
- Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 他 摊 上 个 大 麻烦 了
- Anh ấy gặp phải một rắc rối lớn rồi.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 他 明知故犯 , 故意 惹麻烦
- Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.
- 这是 一桩 麻烦事
- Đây là một việc phiền phức.
- 那事稀 麻烦 不好办
- Chuyện đó rất phiền phức không dễ giải quyết.
- 他 饱受 赞誉 , 也 同时 麻烦 不断
- Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麻烦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻烦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烦›
麻›
phức tạp khó khăn; khó khăn phức tạp
khó khăn; lôi thôi; tốn công; mất công
phiền toái; rắc rối; phiền phức; lôi thôi; rườm rà
Phiền Não
rắc rối; phức tạp; lộn xộnphiền tạpbộn bề
Khó Khăn
Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Khó Sống Chung, Khó Ăn Ở
thỉnh cầu; mời; kính mời
Câu Hỏi
để ngăn cảngốc cây