麻烦 máfan

Từ hán việt: 【ma phiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "麻烦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ma phiền). Ý nghĩa là: phiền phức; phiền toái; rắc rối, phiền hà; rầy rà; phiền phức, phiền phức; phiền toái; rắc rối. Ví dụ : - 。 Vấn đề này rất rắc rối để giải quyết.. - 。 Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.. - 。 Con chó này phiền phức quá.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 麻烦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 麻烦 khi là Tính từ

phiền phức; phiền toái; rắc rối

烦琐;费事

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 处理 chǔlǐ 起来 qǐlai hěn 麻烦 máfán

    - Vấn đề này rất rắc rối để giải quyết.

  • - 安装 ānzhuāng 这个 zhègè 家具 jiājù tài 麻烦 máfán le

    - Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.

phiền hà; rầy rà; phiền phức

(事情)头绪多而乱

Ví dụ:
  • - zhè zhǐ 小狗 xiǎogǒu tài 麻烦 máfán le

    - Con chó này phiền phức quá.

  • - zhè 孩子 háizi zhēn 麻烦 máfán 总是 zǒngshì 哭闹 kūnào

    - Con bé này đúng là phiền phức, khóc suốt.

Ý nghĩa của 麻烦 khi là Danh từ

phiền phức; phiền toái; rắc rối

事故、问题

Ví dụ:
  • - zài 工作 gōngzuò shàng 碰到 pèngdào le 麻烦 máfán

    - Anh ấy đang gặp rắc rối lớn ở nơi làm việc.

  • - 公司 gōngsī de 财务 cáiwù 出现 chūxiàn le 麻烦 máfán

    - Tài chính của công ty đang gặp phiền phức.

Ý nghĩa của 麻烦 khi là Động từ

phiền; cảm phiền

使人费事;给人增加负担

Ví dụ:
  • - 麻烦 máfán nín bāng 一下 yīxià 那本书 nàběnshū

    - Phiền ngài đưa giúp tôi quyền sách đó.

  • - 麻烦 máfán 小声 xiǎoshēng 一点 yìdiǎn

    - Phiền bạn nhỏ tiếng một chút.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 麻烦

惹,摆脱,制造 + 麻烦

gây/ tránh xa/ tạo + phiền phức

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì 摆脱 bǎituō 麻烦 máfán

    - Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.

  • - bié 惹麻烦 rěmáfan

    - Đừng gây rắc rối.

A + 麻烦 + B

A phiền B

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 麻烦 máfán le

    - Chuyện này phiền bạn rồi.

  • - 这道题 zhèdàotí 麻烦 máfán le

    - Câu hỏi này, phiền bạn rồi

麻烦 + A + Động từ +...

phiền A làm gì

Ví dụ:
  • - 麻烦 máfán bāng 一下 yīxià 东西 dōngxī

    - Phiền bạn cầm giúp tôi ít đồ.

  • - 麻烦 máfán 远点 yuǎndiǎn

    - Phiền bạn đứng xa tôi chút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻烦

  • - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

  • - 这点 zhèdiǎn 麻烦 máfán 阻碍 zǔài 不了 bùliǎo

    - Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.

  • - 每次 měicì 堵车 dǔchē dōu hěn 麻烦 máfán

    - Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.

  • - 安装 ānzhuāng 这个 zhègè 家具 jiājù tài 麻烦 máfán le

    - Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.

  • - 出头 chūtóu bāng 处理 chǔlǐ 麻烦 máfán

    - Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.

  • - 酒精 jiǔjīng shì 可以 kěyǐ 使人 shǐrén 暂时 zànshí 忘记 wàngjì 烦恼 fánnǎo dàn huì 麻痹 mábì rén de 情感 qínggǎn

    - Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.

  • - 屁股 pìgu de 麻烦 máfán

    - Gây một đống rắc rối.

  • - 干涉 gānshè huì 带来 dàilái 很多 hěnduō 麻烦 máfán

    - Sự can thiệp sẽ gây ra nhiều rắc rối.

  • - 免掉 miǎndiào 不必要 bùbìyào de 麻烦 máfán

    - Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.

  • - 服务员 fúwùyuán 麻烦 máfán 打包 dǎbāo 这盘 zhèpán

    - Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.

  • - 努力 nǔlì 摆脱 bǎituō 麻烦 máfán

    - Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.

  • - tān shàng 麻烦 máfán le

    - Anh ấy gặp phải một rắc rối lớn rồi.

  • - 麻烦 máfán gěi 一杯 yībēi shuǐ 谢谢 xièxie

    - Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.

  • - 明知故犯 míngzhīgùfàn 故意 gùyì 惹麻烦 rěmáfan

    - Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.

  • - 这是 zhèshì 一桩 yīzhuāng 麻烦事 máfánshì

    - Đây là một việc phiền phức.

  • - 那事稀 nàshìxī 麻烦 máfán 不好办 bùhǎobàn

    - Chuyện đó rất phiền phức không dễ giải quyết.

  • - 饱受 bǎoshòu 赞誉 zànyù 同时 tóngshí 麻烦 máfán 不断 bùduàn

    - Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 感觉 gǎnjué dào 自己 zìjǐ 已经 yǐjīng 饱和 bǎohé 已经 yǐjīng 胜券在握 shèngquànzàiwò jiù 麻烦 máfán le

    - Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn

  • - 后院起火 hòuyuànqǐhuǒ ( 比喻 bǐyù 内部 nèibù 闹矛盾 nàomáodùn huò 后方 hòufāng chū le 麻烦事 máfánshì )

    - nội bộ lủng củng.

  • - 这样一来 zhèyàngyīlái huì 不会 búhuì tài 麻烦 máfán

    - Nếu như thế thì có quá phiền hay không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 麻烦

Hình ảnh minh họa cho từ 麻烦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麻烦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa