• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
  • Pinyin: Bì , Mēn , Mèn
  • Âm hán việt: Muộn
  • Nét bút:丶丨フ丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵门心
  • Thương hiệt:LSP (中尸心)
  • Bảng mã:U+95F7
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 闷

  • Cách viết khác

    𢛩

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 闷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bí, Muộn). Bộ Môn (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: 1. giấu kín, 2. đóng cửa. Từ ghép với : Buồn chết người, Buồn rười rượi, buồn tênh, Toa xe kín. Xem [men]., Anh ấy nói chuyện giọng ồ ồ, Đừng lẩn quẩn mãi ở nhà. Xem [mèn]. Chi tiết hơn...

Muộn
Âm:

Từ điển phổ thông

  • 1. giấu kín
  • 2. đóng cửa

Từ điển phổ thông

  • bực bội, buồn bã

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Buồn, buồn bực, sầu muộn

- Buồn chết người

- Buồn rười rượi, buồn tênh

* ② Kín mít, không thông hơi

- Toa xe kín. Xem [men].

* ① Oi, khó thở

- Oi bức

- Gian phòng này không mở cửa sổ, ngạt thở quá

* ② Đậy kín cho ngấm

- Trà mới pha, đậy kín cho ngấm một lát hãy uống

* ③ (đph) (Tiếng nói) ồ ồ

- Anh ấy nói chuyện giọng ồ ồ

* ④ Lẩn quẩn

- Đừng lẩn quẩn mãi ở nhà. Xem [mèn].