Đọc nhanh: 腻烦 (nị phiền). Ý nghĩa là: nhàm; chán; ngấy; nhàm chán, chán ghét; ghét, ngao ngán; ngán ngẩm. Ví dụ : - 老哼这个小曲儿你不觉得腻烦吗? hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?. - 我真腻烦他。 tôi thật là chán ghét anh ta.
✪ nhàm; chán; ngấy; nhàm chán
因次数过多而感觉厌烦
- 老 哼 这个 小曲儿 你 不 觉得 腻烦 吗
- hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?
✪ chán ghét; ghét
厌恶
- 我 真 腻烦 他
- tôi thật là chán ghét anh ta.
✪ ngao ngán; ngán ngẩm
嫌麻烦而讨厌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腻烦
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 这点 麻烦 阻碍 不了 我
- Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 每次 堵车 都 很 麻烦
- Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.
- 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 你 烦死 了
- bạn phiền chết đi được
- 泰热 的 天气 让 人烦
- Thời tiết quá nóng làm người ta bực mình.
- 油腻
- nhầy dầu mỡ; đầy chất béo.
- 老 哼 这个 小曲儿 你 不 觉得 腻烦 吗
- hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?
- 我 真 腻烦 他
- tôi thật là chán ghét anh ta.
- 我 真 腻烦 这种 阴阳怪气 的 人
- Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腻烦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腻烦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烦›
腻›