Đọc nhanh: 烦人 (phiền nhân). Ý nghĩa là: đáng ghét; chán; phiền. Ví dụ : - 烦人的毛毛雨下起来没完没了。 mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.
Ý nghĩa của 烦人 khi là Tính từ
✪ đáng ghét; chán; phiền
使人心烦或厌烦
- 烦人 的 毛毛雨 下 起来 没完没了
- mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦人
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
- 泰热 的 天气 让 人烦
- Thời tiết quá nóng làm người ta bực mình.
- 烦恼 让 人 心情 低落
- Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản
- 每个 人 都 会 有 烦恼
- Mỗi người đều có nỗi phiền muộn.
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 每个 人 都 有 自己 的 烦恼
- Ai cũng có những nỗi lo của riêng mình.
- 雨 忽下 忽停 , 真让人 烦恼
- Mưa đột ngột rơi rồi lại ngừng, thật khiến người ta khó chịu.
- 酒精 是 可以 使人 暂时 忘记 烦恼 , 但 也 会 麻痹 人 的 情感
- Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.
- 这 哼哼唧唧 的 声音 让 人 烦躁
- Tiếng lẩm bẩm này khiến người ta rất bực bội.
- 她 又 发牢骚 了 真 烦人 !
- Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.
- 烦人 的 毛毛雨 下 起来 没完没了
- mưa bụi đáng ghét cứ rơi mãi không dứt.
- 听 相同 的 故事 是 令人 厌烦 的
- Nghe cùng một câu chuyện làm người ta chán ngấy.
- 他 老 说 这件 事 , 人们 都 听 絮烦 了
- anh ấy cứ nói mãi chuyện này, mọi người nghe nhàm cả tai rồi.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 女人 是 麻烦 男人 就是 偏偏 喜欢 找麻烦
- Phụ nữ là những rắc rối, còn đàn ông chỉ thích gây rắc rối.
- 这 撮 人 总是 惹麻烦
- Nhóm người này luôn gây rắc rối.
- 噪声 不断 , 真让人 烦
- Âm thanh ồn ào liên tục, thật phiền phức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烦人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烦人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
烦›