Đọc nhanh: 情趣 (tình thú). Ý nghĩa là: tình thú; sở thích, sự thú vị; sự hứng thú; sự hấp dẫn. Ví dụ : - 他的情趣是画画。 Sở thích của anh ấy là vẽ tranh.. - 她对园艺有浓厚的情趣。 Cô ấy có sở thích mãnh liệt với làm vườn.. - 他们的情趣是读书和喝茶。 Sở thích của họ là đọc sách và uống trà.
Ý nghĩa của 情趣 khi là Danh từ
✪ tình thú; sở thích
性情志趣
- 他 的 情趣 是 画画
- Sở thích của anh ấy là vẽ tranh.
- 她 对 园艺 有 浓厚 的 情趣
- Cô ấy có sở thích mãnh liệt với làm vườn.
- 他们 的 情趣 是 读书 和 喝茶
- Sở thích của họ là đọc sách và uống trà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sự thú vị; sự hứng thú; sự hấp dẫn
情调趣味
- 展览 的 情趣 引起 观众 的 兴趣
- Sự thú vị của triển lãm đã gây sự chú ý cho khán giả.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 他 的 演讲 充满 了 情趣
- Bài diễn thuyết của anh ấy đầy sự hấp dẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 情趣
✪ Chủ ngữ + 情趣 + 充满
- 她 的 房间 情趣 充满
- Phòng của cô ấy đầy sự thú vị.
- 他 的 讲座 情趣 充满
- Bài giảng của anh ấy đầy sự hấp dẫn.
✪ 情趣 + 使 + Ai đó + 觉得/感到
Sự thú vị làm ai đó cảm thấy như thế nào
- 电影 情趣 使 我 感到 兴奋
- Sự thú vị của bộ phim làm tôi cảm thấy phấn khích.
- 音乐 的 情趣 使 我 感到 愉快
- Sự thú vị của âm nhạc làm tôi cảm thấy vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情趣
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 田家 情趣
- thú vui của nông dân.
- 他 的 情趣 是 画画
- Sở thích của anh ấy là vẽ tranh.
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 情趣 低下
- tình cảm thấp hèn.
- 展览 的 情趣 引起 观众 的 兴趣
- Sự thú vị của triển lãm đã gây sự chú ý cho khán giả.
- 我 喜欢 他 的 情趣
- Tôi thích sự thú vị của anh ấy.
- 这个 故事 的 情节 美妙 有趣
- Tình tiết câu chuyện này tuyệt vời và thú vị.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
- 她 的 房间 情趣 充满
- Phòng của cô ấy đầy sự thú vị.
- 他 的 讲座 情趣 充满
- Bài giảng của anh ấy đầy sự hấp dẫn.
- 她 对 园艺 有 浓厚 的 情趣
- Cô ấy có sở thích mãnh liệt với làm vườn.
- 我 对 少数民族 的 风土人情 很感兴趣
- tôi rất quan tâm đến phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 电影 情趣 使 我 感到 兴奋
- Sự thú vị của bộ phim làm tôi cảm thấy phấn khích.
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
- 音乐 的 情趣 使 我 感到 愉快
- Sự thú vị của âm nhạc làm tôi cảm thấy vui vẻ.
- 他 的 演讲 充满 了 情趣
- Bài diễn thuyết của anh ấy đầy sự hấp dẫn.
- 他们 的 情趣 是 读书 和 喝茶
- Sở thích của họ là đọc sách và uống trà.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情趣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情趣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
趣›
tình điệu; ý vị
hứng thú; lý thú; thú vị
thú tao nhã; thú vui tao nhã
Tư Tưởng, Tình Cảm (Phong Cách)