Đọc nhanh: 郁闷 (úc muộn). Ý nghĩa là: phiền muộn; buồn bực; sầu não; buồn rầu; u sầu. Ví dụ : - 我今天感到十分郁闷。 Hôm nay tôi cảm thấy rất buồn bực.. - 天气不好我感到十分郁闷。 Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.. - 他离开后我感到十分郁闷。 Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
Ý nghĩa của 郁闷 khi là Tính từ
✪ phiền muộn; buồn bực; sầu não; buồn rầu; u sầu
烦闷;不痛快
- 我 今天 感到 十分 郁闷
- Hôm nay tôi cảm thấy rất buồn bực.
- 天气 不好 我 感到 十分 郁闷
- Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郁闷
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 郁郁不乐
- buồn bực không vui; buồn thiu.
- 他 说话 闷声闷气 的
- hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 她 最近 很 抑郁
- Cô ấy gần đây rất chán nản.
- 安非他明 抗抑郁 药
- Với một amphetamine dược phẩm?
- 这 款 香水 的 香味 郁烈
- Hương thơm của loại nước hoa này ngào ngạt.
- 他 整天 闷 坐
- Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
- 心中 忧闷
- buồn bực trong lòng.
- 郁闷 坏 了
- Bạn không có ý tưởng.
- 怫 郁 ( 郁闷 气愤 )
- lo buồn
- 排解 胸中 郁闷
- giải toả nỗi buồn bực trong lòng.
- 我 感到 非常 郁闷
- Tôi cảm thấy rất phiền muộn.
- 我 今天 感到 十分 郁闷
- Hôm nay tôi cảm thấy rất buồn bực.
- 郁结 在 心头 的 烦闷
- nỗi phiền muộn tích tụ trong lòng.
- 气郁 让 他 感到 胸闷
- Khí uất khiến anh ấy cảm thấy tức ngực.
- 天气 不好 我 感到 十分 郁闷
- Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.
- 玫瑰 散发 着 很 馥郁 的 香气
- Hoa hồng tỏa mùi thơm ngào ngạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 郁闷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郁闷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm郁›
闷›
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
Phiền Não
Trầm Cảm
Khổ, Phiền Não, Khổ Não
*Không nói nên lời; cạn lời; im lặng
Trầm Tính, Buồn Tẻ, Tẻ Ngắt
buồn khổ, khổ sởbuồn bã
Buồn Thương, Sầu Muộn
sầu muộn; lo buồn; u sầu; buồn rầu; phiền rầu; nỗi buồn; thiubuồn bãâu sầu
u ámkìm nén
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
buồn; buồn phiền; buồn rầu; phiền lònglo lắng; lo nghĩ; bận tâm
lo lắng; không yênrối rắm; phiền hà; vừa nhiều vừa rối
vẻ u sầu; vẻ lo lắng
Khoan Khoái, Dễ Chịu
Vui Vẻ
thư thái; hài lòng; thoải mái
vui vẻ; thích thú; khoái chí; vui mừng; khoái trá; khoan khoái; phấn khởi; cao hứng
vui sướng; dễ chịu; thoải mái; hể hả; ấm cúngkhoái
say sưa; sảng khoái; thoả thích; thích thú; hả hê; thoả chí; thoả thuê; say
Vui Sướng, Sung Sướng, Nhảy Nhót Hát Ca
Sung Sướng