郁闷 yùmèn

Từ hán việt: 【úc muộn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "郁闷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (úc muộn). Ý nghĩa là: phiền muộn; buồn bực; sầu não; buồn rầu; u sầu. Ví dụ : - 。 Hôm nay tôi cảm thấy rất buồn bực.. - 。 Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.. - 。 Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 郁闷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 郁闷 khi là Tính từ

phiền muộn; buồn bực; sầu não; buồn rầu; u sầu

烦闷;不痛快

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 感到 gǎndào 十分 shífēn 郁闷 yùmèn

    - Hôm nay tôi cảm thấy rất buồn bực.

  • - 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 感到 gǎndào 十分 shífēn 郁闷 yùmèn

    - Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.

  • - 离开 líkāi hòu 感到 gǎndào 十分 shífēn 郁闷 yùmèn

    - Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郁闷

  • - 葱郁 cōngyù de 松树 sōngshù lín

    - rừng thông xanh um.

  • - 郁郁不乐 yùyùbùlè

    - buồn bực không vui; buồn thiu.

  • - 说话 shuōhuà 闷声闷气 mēnshēngmēnqì de

    - hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.

  • - 笑声 xiàoshēng 冲破 chōngpò le 室内 shìnèi 阴郁 yīnyù de 空气 kōngqì

    - tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.

  • - 最近 zuìjìn hěn 抑郁 yìyù

    - Cô ấy gần đây rất chán nản.

  • - 安非他明 ānfēitāmíng 抗抑郁 kàngyìyù yào

    - Với một amphetamine dược phẩm?

  • - zhè kuǎn 香水 xiāngshuǐ de 香味 xiāngwèi 郁烈 yùliè

    - Hương thơm của loại nước hoa này ngào ngạt.

  • - 整天 zhěngtiān mèn zuò

    - Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.

  • - 室内 shìnèi 太闷 tàimèn rén yào 打开 dǎkāi 窗户 chuānghu 透透风 tòutòufēng

    - Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.

  • - 离开 líkāi hòu 感到 gǎndào 十分 shífēn 郁闷 yùmèn

    - Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.

  • - 心中 xīnzhōng 忧闷 yōumèn

    - buồn bực trong lòng.

  • - 郁闷 yùmèn huài le

    - Bạn không có ý tưởng.

  • - ( 郁闷 yùmèn 气愤 qìfèn )

    - lo buồn

  • - 排解 páijiě 胸中 xiōngzhōng 郁闷 yùmèn

    - giải toả nỗi buồn bực trong lòng.

  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 郁闷 yùmèn

    - Tôi cảm thấy rất phiền muộn.

  • - 今天 jīntiān 感到 gǎndào 十分 shífēn 郁闷 yùmèn

    - Hôm nay tôi cảm thấy rất buồn bực.

  • - 郁结 yùjié zài 心头 xīntóu de 烦闷 fánmèn

    - nỗi phiền muộn tích tụ trong lòng.

  • - 气郁 qìyù ràng 感到 gǎndào 胸闷 xiōngmēn

    - Khí uất khiến anh ấy cảm thấy tức ngực.

  • - 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 感到 gǎndào 十分 shífēn 郁闷 yùmèn

    - Thời tiết xấu làm tôi rất buồn bực.

  • - 玫瑰 méiguī 散发 sànfà zhe hěn 馥郁 fùyù de 香气 xiāngqì

    - Hoa hồng tỏa mùi thơm ngào ngạt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 郁闷

Hình ảnh minh họa cho từ 郁闷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郁闷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Uất , Úc , Úc
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KBNL (大月弓中)
    • Bảng mã:U+90C1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Mēn , Mèn
    • Âm hán việt: , Muộn
    • Nét bút:丶丨フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSP (中尸心)
    • Bảng mã:U+95F7
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa