Đọc nhanh: 某些 (mỗ ta). Ý nghĩa là: một số / nhất định (điều), phần nào. Ví dụ : - 青少年不要盲目崇拜某些“明星”。 Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".. - 不过从某些方面看,塔塔先生这么德高望重是不合常理的。 Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.. - 在他身上仍然保留着某些农民的淳厚朴实的特质。 trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
Ý nghĩa của 某些 khi là Đại từ
✪ một số / nhất định (điều)
某些:表示不只一个或一种的不定数量
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phần nào
对一些不指名的人、地或事物的代称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 某些
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 这些 葡萄 真甜 啊
- Những quả nho này thật ngọt.
- 这些 都 是 戚 呀
- Những người này đều là họ hàng.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 必须 办妥 某些 手续 方可 移居 他 国
- Cần phải hoàn thành một số thủ tục để có thể di cư sang một quốc gia khác.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 英格兰队 某些 主力 运动员 受伤 而 使 攻球 削弱
- Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.
- 某些 春播作物 进行 冬播 可以 使 种子 复壮
- một số cây trồng vụ xuân đưa vào vụ đông có thể làm cho giống phục tráng.
- 珊瑚 是 由 某些 水螅 体 构成 的
- San hô được tạo thành từ cơ thể của một số loài nước nhuyễn.
- 他 身上 有 某些 东西 似曾相识
- Trên người anh ấy có một loại cảm giác rất quen thuộc.
- 他 感到 闻到 某些 很香 的 东西
- Anh ấy ngửi thấy mùi gì đó rất thơm.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 某些
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 某些 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm些›
某›