- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
- Pinyin:
Chún
, Zhūn
, Zhǔn
- Âm hán việt:
Thuần
- Nét bút:丶丶一丶一丨フ一フ丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡享
- Thương hiệt:EYRD (水卜口木)
- Bảng mã:U+6DF3
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 淳
-
Thông nghĩa
湻
-
Cách viết khác
醇
𠩭
𣹾
𤂸
Ý nghĩa của từ 淳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 淳 (Thuần). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一丶一丨フ一フ丨一). Ý nghĩa là: 2. tưới, thấm, Tưới, thấm., Trung hậu, thật thà, mộc mạc, chất phác, Sự chất phác, tính mộc mạc, Một cặp xe binh (thời xưa). Từ ghép với 淳 : Thuần Vu [Chúnyú] (Họ) Thuần Vu., “thuần phong” 淳風 phong tục đôn hậu, tốt đẹp. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thuần, trong sạch, mộc mạc
- 2. tưới, thấm
Từ điển Thiều Chửu
- Thuần, trong sạch, mộc mạc. Như phong tục tốt gọi là thuần phong 淳風, người đức hạnh gọi là thuần tuý 淳粹, v.v.
- Một cặp xe binh.
- Tưới, thấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 淳樸
- thuần phác [chún pư] Chân thật, chất phác. Cg. 純樸 [chúnpư];
* 淳于
- Thuần Vu [Chúnyú] (Họ) Thuần Vu.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Trung hậu, thật thà, mộc mạc, chất phác
- “thuần phong” 淳風 phong tục đôn hậu, tốt đẹp.
Danh từ
* Sự chất phác, tính mộc mạc
- “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Một cặp xe binh (thời xưa)