Đọc nhanh: 为主 (vi chủ). Ý nghĩa là: là chính; chủ yếu; chủ yếu là; chủ yếu dựa vào. Ví dụ : - 这家店以快餐为主。 Cửa hàng này chủ yếu bán đồ ăn nhanh.. - 她的工作以教育为主。 Công việc của cô ấy chủ yếu là giáo dục.. - 课程以实践为主。 Khóa học chủ yếu dựa vào thực hành.
Ý nghĩa của 为主 khi là Động từ
✪ là chính; chủ yếu; chủ yếu là; chủ yếu dựa vào
作为主要的
- 这家 店以 快餐 为主
- Cửa hàng này chủ yếu bán đồ ăn nhanh.
- 她 的 工作 以 教育 为主
- Công việc của cô ấy chủ yếu là giáo dục.
- 课程 以 实践 为主
- Khóa học chủ yếu dựa vào thực hành.
- 这部 电影 以 冒险 为主
- Bộ phim này chủ yếu là thể loại phiêu lưu.
- 她 的 饮食 以 蔬菜 为主
- Chế độ ăn uống của cô ấy chủ yếu là rau xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 为主
✪ 以 +... ...+ 为主
- 这个 餐馆 以 海鲜 为主
- Nhà hàng này chủ yếu phục vụ hải sản.
- 这 本书 以 儿童 故事 为主
- Cuốn sách này chủ yếu là các câu chuyện dành cho trẻ em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为主
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 谥 之 为 保守主义
- gọi là chủ nghĩa bảo thủ.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 他 被 认为 是 一个 拜金主义 者
- Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.
- 我们 公司 是 以 亚洲 市场 为主 , 以 欧美 市场 为辅
- Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ
- 课程 以 实践 为主
- Khóa học chủ yếu dựa vào thực hành.
- 这首 曲子 以 商音 为主
- Bản nhạc này chủ yếu sử dụng âm thương.
- 他 成为 了 知名 主播
- Anh ấy đã trở thành một người dẫn chương trình nổi tiếng.
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 知府 要 为 百姓 主持公道
- Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.
- 我们 选 她 为 主席
- Chúng tôi bầu cô làm chủ tịch.
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 小乘 佛法 , 度己 为主
- Tiểu thừa Phật pháp, độ mình làm chủ.
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 为主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
主›