Đọc nhanh: 这些档案 (nghiện ta đương án). Ý nghĩa là: Các tệp hồ sơ. Ví dụ : - 这些档案要由专人管理。 Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
Ý nghĩa của 这些档案 khi là Danh từ
✪ Các tệp hồ sơ
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这些档案
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 这些 葡萄 真甜 啊
- Những quả nho này thật ngọt.
- 这些 都 是 戚 呀
- Những người này đều là họ hàng.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 这些 花 非常 鲜艳
- Những bông hoa này rất rực rỡ.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 我们 速冻 了 这些 鱼
- Chúng tôi đã cấp đông những con cá này.
- 这些 双肩包 很 好看
- Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.
- 这个 孩子 个子 矮 了 些
- Vóc dáng của đứa trẻ này thấp hơn chút.
- 这些 木板 结结实实 的
- Những tấm gỗ này rất chắc chắn.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 这些 文件 是 案件 的 见证
- Những tài liệu này là chứng cứ của vụ án.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 这些 资料 已经 备案
- Những tài liệu này đã được lưu trữ.
- 这份 档案 有着 重要 价值
- Tập tin này có giá trị quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这些档案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这些档案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm些›
案›
档›
这›