哪些 nǎxiē

Từ hán việt: 【na ta】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哪些" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na ta). Ý nghĩa là: cái nào; người nào; những cái nào. Ví dụ : - ? Bạn thích những loại trái cây nào?. - ? Bạn đã đi những nơi nào?. - ? Bạn đã đi những quốc gia nào?

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哪些 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 哪些 khi là Đại từ

cái nào; người nào; những cái nào

哪一些

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 哪些 něixiē 水果 shuǐguǒ

    - Bạn thích những loại trái cây nào?

  • - le 哪些地方 něixiēdìfāng

    - Bạn đã đi những nơi nào?

  • - 去过 qùguò 哪些 něixiē 国家 guójiā

    - Bạn đã đi những quốc gia nào?

  • - jiàn guò 哪些 něixiē 名人 míngrén

    - Bạn đã gặp những người nổi tiếng nào?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 哪些

哪些 + Danh từ (人/地方/城市 ...)

Ví dụ:
  • - 哪些地方 něixiēdìfāng xiǎng 旅游 lǚyóu

    - Bạn muốn đi du lịch tới những nơi nào?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪些

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - qǐng 数码 shùmǎ 这些 zhèxiē 数据 shùjù

    - Vui lòng số hóa những dữ liệu này.

  • - 交过 jiāoguò 哪些 něixiē 昂贵 ángguì de 智商 zhìshāng shuì 」?

    - Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?

  • - 起驳费 qǐbófèi 包含 bāohán 哪些项目 něixiēxiàngmù

    - Phí dỡ hàng bao gồm những mục nào?

  • - 这些 zhèxiē 杯子 bēizi 喜欢 xǐhuan 一个 yígè

    - Mấy chiếc cốc này cậu thích cái nào?

  • - 李白 lǐbái de shī yǒu 哪些 něixiē 小学生 xiǎoxuésheng dōu bèi 滚光 gǔnguāng 烂熟 lànshú

    - Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.

  • - 这一 zhèyī 程序 chéngxù yǒu 哪些 něixiē 功能 gōngnéng

    - Chương trình này có những chức năng gì?

  • - 去过 qùguò 哪些 něixiē 国家 guójiā

    - Bạn đã đi những quốc gia nào?

  • - cāi 一下 yīxià zài 这些 zhèxiē kǒu 红色 hóngsè hào 其中 qízhōng 一个 yígè shì zuì 喜欢 xǐhuan de

    - Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?

  • - 需要 xūyào 测试 cèshì 哪些 něixiē 组件 zǔjiàn

    - Tôi cần kiểm tra những thành phần nào?

  • - 遇到 yùdào le 哪些 něixiē 挑战 tiǎozhàn

    - Bạn đã gặp phải những khó khăn gì?

  • - 当初 dāngchū 哪儿 nǎér huì 想到 xiǎngdào 这些 zhèxiē 山地 shāndì néng 长出 zhǎngchū 这么 zhème hǎo de 庄稼 zhuāngjia

    - lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?

  • - le 哪些地方 něixiēdìfāng

    - Bạn đã đi những nơi nào?

  • - jiàn guò 哪些 něixiē 名人 míngrén

    - Bạn đã gặp những người nổi tiếng nào?

  • - 哪些地方 něixiēdìfāng xiǎng 旅游 lǚyóu

    - Bạn muốn đi du lịch tới những nơi nào?

  • - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 原来 yuánlái 放在 fàngzài 哪里 nǎlǐ

    - Đống đồ này vốn dĩ đặt ở đâu ?

  • - 喜欢 xǐhuan 哪些 něixiē 水果 shuǐguǒ

    - Bạn thích những loại trái cây nào?

  • - 知道 zhīdào 哪些 něixiē 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Bạn biết những hoạt động cúng bái nào?

  • - 细沙 xìshā yǒu 哪些 něixiē 颜色 yánsè

    - Cát mịn có màu gì vậy?

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哪些

Hình ảnh minh họa cho từ 哪些

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哪些 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+6 nét)
    • Pinyin: Sā , Suò , Xiē
    • Âm hán việt: Ta ,
    • Nét bút:丨一丨一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPMM (卜心一一)
    • Bảng mã:U+4E9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Na , Né , Něi
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:丨フ一フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSQL (口尸手中)
    • Bảng mã:U+54EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao