Đọc nhanh: 本态 (bổn thái). Ý nghĩa là: Dong mạo có từ trước. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Nghiên xi hắc bạch thất bổn thái 妍蚩黑白失本態 (Thì thế trang 時世妝) Đẹp xấu đen trắng (cũng đều) mất hết dong mạo trước của mình. Thái độ thật. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Nhân vi tha môn sanh ư loạn thế; bất đắc dĩ; tài hữu giá dạng đích hành vi; tịnh phi tha môn đích bổn thái 因為他們生於亂世; 不得已; 才有這樣的行為; 並非他們的本態 (Nhi dĩ tập 而已集; Ngụy Tấn phong độ cập văn chương dữ dược cập tửu chi quan hệ 魏晉風度及文章與藥及酒之關係) Bởi vì họ sinh vào thời loạn; bất đắc dĩ mới có hành vi như vậy; chứ hoàn toàn không phải là thái độ thật sự của họ..
Ý nghĩa của 本态 khi là Danh từ
✪ Dong mạo có từ trước. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Nghiên xi hắc bạch thất bổn thái 妍蚩黑白失本態 (Thì thế trang 時世妝) Đẹp xấu đen trắng (cũng đều) mất hết dong mạo trước của mình. Thái độ thật. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Nhân vi tha môn sanh ư loạn thế; bất đắc dĩ; tài hữu giá dạng đích hành vi; tịnh phi tha môn đích bổn thái 因為他們生於亂世; 不得已; 才有這樣的行為; 並非他們的本態 (Nhi dĩ tập 而已集; Ngụy Tấn phong độ cập văn chương dữ dược cập tửu chi quan hệ 魏晉風度及文章與藥及酒之關係) Bởi vì họ sinh vào thời loạn; bất đắc dĩ mới có hành vi như vậy; chứ hoàn toàn không phải là thái độ thật sự của họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本态
- 日本 在 亚洲
- Nhật Bản ở châu Á.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›
本›