Đọc nhanh: 惨戚 (thảm thích). Ý nghĩa là: § Cũng viết là thảm thích 慘慼. Bi thương thê thiết. ◇Tô Vũ 蘇武: Ưu tâm thường thảm thích; Thần phong vị ngã bi 憂心常慘戚; 晨風為我悲 (Đáp Lí Lăng 答李陵)..
Ý nghĩa của 惨戚 khi là Tính từ
✪ § Cũng viết là thảm thích 慘慼. Bi thương thê thiết. ◇Tô Vũ 蘇武: Ưu tâm thường thảm thích; Thần phong vị ngã bi 憂心常慘戚; 晨風為我悲 (Đáp Lí Lăng 答李陵).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨戚
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 张家 和 王家 是 亲戚
- Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 我 姓戚
- Tôi họ Thích.
- 他 有 很多 戚
- Anh ấy có rất nhiều họ hàng.
- 皇亲国戚
- hoàng thân quốc thích
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 脸上 现戚意 浓
- Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.
- 午后 他顾 亲戚
- Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 他 眼中 有 戚意
- Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.
- 那门 亲戚 常 来
- Người họ hàng đó thường đến.
- 这门 亲戚 很近
- Người họ hàng này rất gần.
- 那 把 戚 很 锋利
- Cái rìu ấy rất sắc bén.
- 戚是 一种 兵器
- Rìu là một loại binh khí.
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 我们 两家 是 亲戚
- Hai nhà chúng tôi là họ hàng.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惨戚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惨戚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惨›
戚›