• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
  • Pinyin: Chī
  • Âm hán việt: Si Xi Xuy
  • Nét bút:フ丨丨一丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿳屮一虫
  • Thương hiệt:UMLI (山一中戈)
  • Bảng mã:U+86A9
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蚩

  • Cách viết khác

    𧈨 𧉌

Ý nghĩa của từ 蚩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Si, Xi, Xuy). Bộ Trùng (+4 nét). Tổng 10 nét but (フ). Ý nghĩa là: ngây ngô, Họ “Xi”, Ngây ngô, ngu đần, Xấu xí, Cười nhạo. Từ ghép với : Có một người ngờ nghệch (Thi Kinh) Chi tiết hơn...

Si
Xi
Xuy
Âm:

Si

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngây ngô, tả cái dáng vô tri thức.
  • Si Vưu vua nước Cửu Lê ngày xưa sinh việc binh qua, chế ra giáo mác cung nỏ quấy rối chư hầu, bị vua Hoàng Đế đánh chết.

Từ điển phổ thông

  • ngây ngô

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Ngu đần, ngây ngô, ngốc nghếch, ngờ nghệch

- Có một người ngờ nghệch (Thi Kinh)

* 蚩尤

- Xi Vưu [Chiyóu] Xi Vưu (tên một ông vua hiếu chiến của nước Cửu Lệ thời xưa, theo truyền thuyết bị Hoàng Đế đánh chết).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Họ “Xi”

- “Xi Vưu” vua nước Cửu Lê ngày xưa, sinh việc binh qua, chế ra giáo mác cung nỏ quấy rối chư hầu, bị vua Hoàng Đế đánh chết.

Tính từ
* Ngây ngô, ngu đần

- “Manh chi xi xi, Bão bố mậu ti” , 貿 (Vệ phong , Manh ) Một gã ngơ ngáo không biết gì, Ôm tiền đi mua tơ.

Trích: Thi Kinh

* Xấu xí

- “Thục tri biện kì xi nghiên?” (Thứ thế tật tà phú ) Ai biết biện biệt xấu đẹp?

Trích: Triệu Nhất

Động từ
* Cười nhạo

- “Khiếu khiếu kim tự xi” (Vịnh hoài ) Hì hì nay tự cười mình.

Trích: Nguyễn Tịch

* Khinh nhờn

- “Xi huyễn biên bỉ” (Tây kinh phú 西) Khinh nhờn lừa dối nơi biên giới xa xôi.

Trích: Trương Hành

Âm:

Xuy

Từ điển phổ thông

  • ngây ngô