• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
  • Pinyin: Yán
  • Âm hán việt: Nghiên
  • Nét bút:フノ一一一ノ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女开
  • Thương hiệt:VMT (女一廿)
  • Bảng mã:U+598D
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 妍

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 妍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nghiên). Bộ Nữ (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Xinh đẹp, diễm lệ. Từ ghép với : Muôn hoa khoe thắm Chi tiết hơn...

Nghiên

Từ điển phổ thông

  • tươi tỉnh, xinh đẹp

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ nghiên .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xinh đẹp, tươi thắm

- Muôn hoa khoe thắm

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Xinh đẹp, diễm lệ

- “Tài lực hùng phú, sĩ mã tinh nghiên” , (Vu thành phú ).

Trích: “bách hoa tranh nghiên” trăm hoa đua thắm. § Cũng viết là “nghiên” . Bào Chiếu