Đọc nhanh: 少不更事 (thiếu bất canh sự). Ý nghĩa là: trẻ người non dạ; ăn chưa sạch, bạch chưa thông; trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm đường đời.
Ý nghĩa của 少不更事 khi là Thành ngữ
✪ trẻ người non dạ; ăn chưa sạch, bạch chưa thông; trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm đường đời
指人年纪轻,经历的事不多,缺少经验
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少不更事
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 墨之事 不能容忍
- Việc tham ô không thể dung thứ được.
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 谁 也 不理 这 事
- Không ai đếm xỉa đến chuyện này.
- 向 他 说 了 不少 好话 , 他 就是 不 答应
- van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.
- 河水 涨 了 不少
- Nước sông đã nâng lên rất nhiều.
- 回 想起 不少 往事
- nhớ lại không ít chuyện xưa
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 办 这个 事儿 , 一定 少不了 你
- làm việc này, không thể thiếu anh được.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
- 谁 说 人少 了 不 抵事
- ai nói ít người không làm được việc!
- 他 是 一个 少不经事 的 人
- Anh ta là một tấm chiếu mới.
- 这件 事儿 内里 还有 不少 曲折
- chuyện này bên trong vẫn còn nhiều uẩn khúc.
- 他采 了 不少 民间故事
- Anh ấy thu thập không ít chuyện dân gian.
- 他们 勾 连在一起 , 干 了 不少 坏事
- họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
- 事业 刚刚 起步 , 困难 还 不少
- Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.
- 这次 考察 , 见识 了 不少 新鲜 事情
- Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.
- 他 新 找 来 的 秘书 办事 没 的 挑 , 让 他 轻松 了 不少
- Thư kí anh ấy mới nhận làm làm việc rất tốt, anh ấy đỡ vất vả rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少不更事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少不更事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
事›
少›
更›
chưa đủ lông đủ cánh; chưa trưởng thành
mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng
chưa ráo máu đầu; hỉ mũi chưa sạch; miệng còn hôi sữa; còn chưa ráo máu đầu
thơ dại; nhỏ dại,trẻ người non dạbé dạinhỏ dại
Tấm chiếu mới
Tuổi trẻ bồng bột
dãi dầu sương gió; dày dạn phong sương; tôi luyện trong gian khổ; dãi gió dầm mưa; dày gió dạn sương
ông cụ non; thiếu niên lão thành; cụ non
lão luyện thành thục
Trải Qua Bao Sóng Gió
hậu sinh khả uý; kẻ sinh sau ắt hơn bậc đàn anh
người sành sỏi; người già thuộc đường; (ví với người có kinh nghiệm, có thể dạy bảo người khác)