少不更事 shàobùgēngshì

Từ hán việt: 【thiếu bất canh sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "少不更事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếu bất canh sự). Ý nghĩa là: trẻ người non dạ; ăn chưa sạch, bạch chưa thông; trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm đường đời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 少不更事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 少不更事 khi là Thành ngữ

trẻ người non dạ; ăn chưa sạch, bạch chưa thông; trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm đường đời

指人年纪轻,经历的事不多,缺少经验

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少不更事

  • - de 胃口 wèikǒu tài shǎo 一直 yìzhí pàng 起来 qǐlai

    - Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.

  • - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • - 墨之事 mòzhīshì 不能容忍 bùnéngróngrěn

    - Việc tham ô không thể dung thứ được.

  • - 不明 bùmíng 事理 shìlǐ

    - không rõ lý do

  • - shuí 不理 bùlǐ zhè shì

    - Không ai đếm xỉa đến chuyện này.

  • - xiàng shuō le 不少 bùshǎo 好话 hǎohuà 就是 jiùshì 答应 dāyìng

    - van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.

  • - 河水 héshuǐ zhǎng le 不少 bùshǎo

    - Nước sông đã nâng lên rất nhiều.

  • - huí 想起 xiǎngqǐ 不少 bùshǎo 往事 wǎngshì

    - nhớ lại không ít chuyện xưa

  • - 人手 rénshǒu shǎo 事情 shìqing duō 倒腾 dǎoténg kāi

    - người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.

  • - bàn 这个 zhègè 事儿 shìer 一定 yídìng 少不了 shàobùliǎo

    - làm việc này, không thể thiếu anh được.

  • - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • - 人少 rénshǎo le 不济事 bùjìshì

    - ít người làm không được chuyện.

  • - shuí shuō 人少 rénshǎo le 抵事 dǐshì

    - ai nói ít người không làm được việc!

  • - shì 一个 yígè 少不经事 shàobùjīngshì de rén

    - Anh ta là một tấm chiếu mới.

  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer 内里 nèilǐ 还有 háiyǒu 不少 bùshǎo 曲折 qūzhé

    - chuyện này bên trong vẫn còn nhiều uẩn khúc.

  • - 他采 tācǎi le 不少 bùshǎo 民间故事 mínjiāngùshì

    - Anh ấy thu thập không ít chuyện dân gian.

  • - 他们 tāmen gōu 连在一起 liánzàiyìqǐ gàn le 不少 bùshǎo 坏事 huàishì

    - họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.

  • - 事业 shìyè 刚刚 gānggang 起步 qǐbù 困难 kùnnán hái 不少 bùshǎo

    - Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.

  • - 这次 zhècì 考察 kǎochá 见识 jiànshí le 不少 bùshǎo 新鲜 xīnxiān 事情 shìqing

    - Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.

  • - xīn zhǎo lái de 秘书 mìshū 办事 bànshì méi de tiāo ràng 轻松 qīngsōng le 不少 bùshǎo

    - Thư kí anh ấy mới nhận làm làm việc rất tốt, anh ấy đỡ vất vả rất nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 少不更事

Hình ảnh minh họa cho từ 少不更事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少不更事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa