Đọc nhanh: 弱小 (nhược tiểu). Ý nghĩa là: nhỏ yếu; nhược tiểu. Ví dụ : - 弱小民族。 dân tộc nhỏ bé.. - 弱小的婴儿。 trẻ sơ sinh nhỏ yếu.
Ý nghĩa của 弱小 khi là Tính từ
✪ nhỏ yếu; nhược tiểu
又弱又小
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 弱小 的 婴儿
- trẻ sơ sinh nhỏ yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱小
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
- 凌辱 弱小
- lăng nhục kẻ yếu đuối.
- 这是 虚弱 的 小猫
- Đây là con mèo nhỏ yếu ớt.
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
- 别 欺侮 弱小 的 同学
- Đừng ức hiếp bạn học sinh yếu thế.
- 弱小 的 他 无法 完成 任务
- Cậu bé nhỏ không thể hoàn thành nhiệm vụ.
- 这个 瘦小 软弱 的 孩子 成为 全班 嘲笑 的 对象
- Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.
- 弱小 的 婴儿
- trẻ sơ sinh nhỏ yếu.
- 弱小 的 身体 需要 照顾
- Cơ thể của đứa trẻ cần được chăm sóc.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弱小
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弱小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
弱›
thấp bé, lùn tịt, còi cọc, nhỏ xíu, loắt choắt, lắt chắt
nhỏ bé và yếu ớt; nhỏ yếu; nhỏ nhắn và yếu ớt
Suy Yếu, Làm Suy Yếu
Yếu Ớt, Nhỏ Yếu, Nhỏ Mọn
thơ ấu; trẻ thơ; vị thành niên; trứng nước; oắt
mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh
Nhỏ Bé, Nhỏ Li Ti, Nhỏ Nhặt