• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
  • Pinyin: Zāng , Zǎng , Zàng
  • Âm hán việt: Táng Tạng Tảng
  • Nét bút:ノフ一一丶一ノ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月庄
  • Thương hiệt:BIG (月戈土)
  • Bảng mã:U+810F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 脏

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣺹

Ý nghĩa của từ 脏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Táng, Tạng, Tảng). Bộ Nhục (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. bẩn thỉu. Từ ghép với : Bẩn thỉu, Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem [zàng]., Nội tạng, phủ tạng, Ngũ tạng. Xem [zang]., Bẩn thỉu Chi tiết hơn...

Táng
Tạng
Tảng
Âm:

Táng

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bẩn

- Bẩn thỉu

- Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem [zàng].

Từ điển phổ thông

  • cơ quan nội tạng (ngũ tạng gồm có: 心 tâm; 肝 can; 脾 tỳ; 肺 phế; 腎 thận)

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tạng (gọi chung các khí quan trong cơ thể như tim, gan, lá lách, phổi, thận)

- Nội tạng, phủ tạng

- Ngũ tạng. Xem [zang].

Từ điển phổ thông

  • 1. (xem: khảng tảng 骯髒)
  • 2. bẩn thỉu

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bẩn

- Bẩn thỉu

- Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem [zàng].