结实 jiēshi

Từ hán việt: 【kết thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "结实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kết thực). Ý nghĩa là: chắc; bền; chắc chắn; kiên cố , cường tráng; khoẻ mạnh; rắn chắc. Ví dụ : - 。 Đôi giày này rất bền.. - 。 Cái bàn này rất chắc chắn.. - 。 Cây cầu này được xây rất kiên cố.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 结实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 结实 khi là Tính từ

chắc; bền; chắc chắn; kiên cố

坚固耐用

Ví dụ:
  • - 这双鞋 zhèshuāngxié hěn 结实 jiēshí

    - Đôi giày này rất bền.

  • - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi 非常 fēicháng 结实 jiēshí

    - Cái bàn này rất chắc chắn.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 建得 jiàndé hěn 结实 jiēshí

    - Cây cầu này được xây rất kiên cố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cường tráng; khoẻ mạnh; rắn chắc

健壮

Ví dụ:
  • - de 身体 shēntǐ 结实 jiēshí

    - Thân thể anh ấy cường tráng.

  • - 这些 zhèxiē 工人 gōngrén dōu hěn 结实 jiēshí

    - Những công nhân này đều rất khỏe mạnh.

  • - 每天 měitiān dōu 锻炼 duànliàn 身体 shēntǐ hěn 结实 jiēshí

    - Anh ấy tập thể dục hàng ngày, cơ thể rất khỏe mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 结实

Chủ ngữ (椅子/箱子/鞋/袜子) + (很/不+) 结实

mô tả tính chất bền, chắc chắn của các đồ vật

Ví dụ:
  • - zhè 椅子 yǐzi hěn 结实 jiēshí

    - Cái ghế này rất chắc chắn.

  • - de 鞋子 xiézi 非常 fēicháng 结实 jiēshí

    - Đôi giày của anh ấy rất bền.

  • - 这些 zhèxiē 袜子 wàzi 结实 jiēshí

    - Những đôi tất này không bền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

结实 + 的 + Danh từ

"结实" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - yòng 结实 jiēshí de 绳子 shéngzi bǎng le 行李 xínglǐ

    - Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.

  • - 结实 jiēshí de 梯子 tīzi néng 承受 chéngshòu 很大 hěndà 重量 zhòngliàng

    - Cái thang chắc chắn có thể chịu trọng lượng lớn.

Động từ + 得 + (很+) 结实

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 桌子 zhuōzi zuò hěn 结实 jiēshí

    - Cái bàn này làm rất chắc chắn.

  • - 绳子 shéngzi bǎng hěn 结实 jiēshí

    - Anh ấy buộc dây rất chắc chắn.

  • - 我们 wǒmen xiū de 房子 fángzi 结实 jiēshí hěn

    - Ngôi nhà chúng tôi xây dựng rất kiên cố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

结结实实

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • - 这套 zhètào 房子 fángzi 结结实实 jiéjiēshíshí de

    - Căn nhà này rất chắc chắn.

  • - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi 结结实实 jiéjiēshíshí de

    - Cái hộp này rất chắc chắn.

  • - 这些 zhèxiē 木板 mùbǎn 结结实实 jiéjiēshíshí de

    - Những tấm gỗ này rất chắc chắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结实

  • - zhè tiáo 橡胶 xiàngjiāo 带子 dàizi hěn 结实 jiēshí

    - Dây cao su này rất chắc chắn.

  • - 那副勒 nàfùlēi hěn 结实 jiēshí

    - Cái dây cương đó rất chắc chắn.

  • - 那个 nàgè 这个 zhègè 结实 jiēshí 点儿 diǎner

    - cái đó chắc hơn cái này một chút.

  • - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi 结结实实 jiéjiēshíshí de

    - Cái hộp này rất chắc chắn.

  • - 这套 zhètào 房子 fángzi 结结实实 jiéjiēshíshí de

    - Căn nhà này rất chắc chắn.

  • - 这些 zhèxiē 木板 mùbǎn 结结实实 jiéjiēshíshí de

    - Những tấm gỗ này rất chắc chắn.

  • - 这个 zhègè 凳子 dèngzi hěn 结实 jiēshí

    - Cái ghế đẩu này rất chắc chắn.

  • - 那个 nàgè 墩子 dūnzǐ hěn 结实 jiēshí

    - Chiếc đôn đó rất chắc chắn.

  • - 这个 zhègè 套子 tàozi hěn 结实 jiēshí

    - Dây chão này rất chắc chắn.

  • - 椅子 yǐzi de 结实 jiēshí

    - Khung ghế chắc chắn.

  • - zhè 椅子 yǐzi hěn 结实 jiēshí

    - Cái ghế này rất chắc chắn.

  • - 瘦长 shòucháng 结实 jiēshí de 身体 shēntǐ 看上去 kànshangqu 精力充沛 jīnglìchōngpèi

    - Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.

  • - 结果 jiéguǒ 已经 yǐjīng 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le

    - Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.

  • - 那些 nèixiē 筑版 zhùbǎn hěn 结实 jiēshí

    - Những khuôn ván đó rất chắc chắn.

  • - 身子骨儿 shēnzigǔér 结实 jiēshí

    - thân thể rắn chắc.

  • - 斧柄 fǔbǐng hěn 结实 jiēshí

    - Cán rìu rất chắc chắn.

  • - 这孔 zhèkǒng yáo tǐng 结实 jiēshí

    - Cái hầm này khá chắc chắn.

  • - 如实 rúshí 汇报 huìbào le 结果 jiéguǒ

    - Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.

  • - 柳条筐 liǔtiáokuāng hěn 结实 jiēshí

    - Giỏ liễu rất chắc chắn.

  • - 这拐 zhèguǎi hěn shì 结实 jiēshí

    - Cái nạng này rất chắc chắn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 结实

Hình ảnh minh họa cho từ 结实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao