Đọc nhanh: 结实 (kết thực). Ý nghĩa là: chắc; bền; chắc chắn; kiên cố , cường tráng; khoẻ mạnh; rắn chắc. Ví dụ : - 这双鞋很结实。 Đôi giày này rất bền.. - 这张桌子非常结实。 Cái bàn này rất chắc chắn.. - 这座桥建得很结实。 Cây cầu này được xây rất kiên cố.
Ý nghĩa của 结实 khi là Tính từ
✪ chắc; bền; chắc chắn; kiên cố
坚固耐用
- 这双鞋 很 结实
- Đôi giày này rất bền.
- 这张 桌子 非常 结实
- Cái bàn này rất chắc chắn.
- 这座 桥 建得 很 结实
- Cây cầu này được xây rất kiên cố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cường tráng; khoẻ mạnh; rắn chắc
健壮
- 他 的 身体 结实
- Thân thể anh ấy cường tráng.
- 这些 工人 都 很 结实
- Những công nhân này đều rất khỏe mạnh.
- 他 每天 都 锻炼 , 身体 很 结实
- Anh ấy tập thể dục hàng ngày, cơ thể rất khỏe mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 结实
✪ Chủ ngữ (椅子/箱子/鞋/袜子) + (很/不+) 结实
mô tả tính chất bền, chắc chắn của các đồ vật
- 这 把 椅子 很 结实
- Cái ghế này rất chắc chắn.
- 他 的 鞋子 非常 结实
- Đôi giày của anh ấy rất bền.
- 这些 袜子 不 结实
- Những đôi tất này không bền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 结实 + 的 + Danh từ
"结实" vai trò định ngữ
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- 结实 的 梯子 能 承受 很大 重量
- Cái thang chắc chắn có thể chịu trọng lượng lớn.
✪ Động từ + 得 + (很+) 结实
bổ ngữ trạng thái
- 这个 桌子 做 得 很 结实
- Cái bàn này làm rất chắc chắn.
- 他 把 绳子 绑 得 很 结实
- Anh ấy buộc dây rất chắc chắn.
- 我们 修 的 房子 结实 得 很
- Ngôi nhà chúng tôi xây dựng rất kiên cố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 结结实实
tính từ lặp lại
- 这套 房子 结结实实 的
- Căn nhà này rất chắc chắn.
- 这个 箱子 结结实实 的
- Cái hộp này rất chắc chắn.
- 这些 木板 结结实实 的
- Những tấm gỗ này rất chắc chắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结实
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 那个 比 这个 结实 点儿
- cái đó chắc hơn cái này một chút.
- 这个 箱子 结结实实 的
- Cái hộp này rất chắc chắn.
- 这套 房子 结结实实 的
- Căn nhà này rất chắc chắn.
- 这些 木板 结结实实 的
- Những tấm gỗ này rất chắc chắn.
- 这个 凳子 很 结实
- Cái ghế đẩu này rất chắc chắn.
- 那个 墩子 很 结实
- Chiếc đôn đó rất chắc chắn.
- 这个 套子 很 结实
- Dây chão này rất chắc chắn.
- 椅子 的 骨 结实
- Khung ghế chắc chắn.
- 这 把 椅子 很 结实
- Cái ghế này rất chắc chắn.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 那些 筑版 很 结实
- Những khuôn ván đó rất chắc chắn.
- 身子骨儿 结实
- thân thể rắn chắc.
- 斧柄 很 结实
- Cán rìu rất chắc chắn.
- 这孔 窑 挺 结实
- Cái hầm này khá chắc chắn.
- 我 如实 汇报 了 结果
- Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.
- 柳条筐 很 结实
- Giỏ liễu rất chắc chắn.
- 这拐 很 是 结实
- Cái nạng này rất chắc chắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
结›