Đọc nhanh: 强健 (cường kiện). Ý nghĩa là: cường tráng; khoẻ mạnh; lực lưỡng (thân thể), cứng cáp. Ví dụ : - 强健的体魄。 thể phách khoẻ mạnh.
Ý nghĩa của 强健 khi là Tính từ
✪ cường tráng; khoẻ mạnh; lực lưỡng (thân thể)
(身体) 强壮
- 强健 的 体魄
- thể phách khoẻ mạnh.
✪ cứng cáp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强健
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 强身健体
- Tăng cường sức khỏe thân thể.
- 强健 的 体魄
- thể phách khoẻ mạnh.
- 练武功 是 让 你们 强身健体 , 而 不是 好勇斗狠
- Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.
- 父母 再三 强调 健康 的 重要性
- Cha mẹ nhấn mạnh nhiều lần về tầm quan trọng của sức khỏe.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强健
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强健 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›
强›
thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton
khoẻ mạnh; lành mạnhkhang kiện
béo ụt ịt; béo phì; núc ních; ục ịch; múp míp; ú; béo múp míp; ụt ịtỳ ạch
mạnh mẽ; cường tráng; khoẻ mạnh
tráng kiện; mạnh khoẻ; cường trángtrày trày
Khỏe Mạnh
Cường Tráng, Tráng Kiện
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
sức khoẻ dồi dào; cường tráng; sung sức