Đọc nhanh: 牲畜强壮饲料 (sinh súc cường tráng tự liệu). Ý nghĩa là: Thức ăn tăng lực dùng cho súc vật.
Ý nghĩa của 牲畜强壮饲料 khi là Danh từ
✪ Thức ăn tăng lực dùng cho súc vật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牲畜强壮饲料
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 身强体壮
- Thân thể khoẻ mạnh cường tráng.
- 畜养 牲口
- chăn nuôi gia súc
- 凯蒂 的 心脏 很 强壮
- Anh ấy có một trái tim khỏe mạnh.
- 牲畜 增殖 计划
- kế hoạch tăng đàn gia súc.
- 拌和 饲料
- trộn thức ăn gia súc
- 精心 饲养 , 耕畜 就 容易 上膘
- chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.
- 壮烈牺牲
- hi sinh oanh liệt
- 他 的 牺牲 非常 悲壮
- Sự hy sinh của anh ấy rất bi tráng.
- 日渐 强壮
- Ngày càng khoẻ mạnh
- 武侠 非常 强壮
- Võ hiệp rất cường tráng.
- 这 只儿 牛 很 强壮
- Con bò đực này rất khỏe mạnh.
- 他 的 身体 很 强壮
- Thân thể của anh ấy rất khoẻ mạnh.
- 多 给 牲口 加点 料
- Cho gia súc thêm chút thức ăn.
- 饲料 里 再 搀点 水
- Trộn thêm ít nước vào thức ăn gia súc.
- 他 买 了 很多 鸡饲料
- Anh ấy mua rất nhiều thức ăn cho gà.
- 他 在 修理 旧 的 饲料 槽
- Anh ấy đang sửa chữa máng ăn cũ.
- 谁 要 打 了 牲口 , 老 饲养员 就要 生气
- người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 这点儿 草料 勉强 够 牲口 吃 一天
- chút cỏ này cố lắm chỉ cho gia súc ăn trong vòng một ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牲畜强壮饲料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牲畜强壮饲料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壮›
强›
料›
牲›
畜›
饲›