Đọc nhanh: 强大 (cường đại). Ý nghĩa là: lớn mạnh; mạnh mẽ; hùng mạnh; cường mạnh (lực lượng). Ví dụ : - 这个国家非常强大。 Quốc gia này rất hùng mạnh.. - 他们的军队很强大。 Quân đội của họ rất hùng mạnh.. - 那个公司非常强大。 Công ty đó rất hùng mạnh.
Ý nghĩa của 强大 khi là Tính từ
✪ lớn mạnh; mạnh mẽ; hùng mạnh; cường mạnh (lực lượng)
(力量) 坚强雄厚
- 这个 国家 非常 强大
- Quốc gia này rất hùng mạnh.
- 他们 的 军队 很 强大
- Quân đội của họ rất hùng mạnh.
- 那个 公司 非常 强大
- Công ty đó rất hùng mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 强大
✪ Chủ ngữ (+ Phó từ) + 强大
phó từ tu sức
- 经济 在 不断 强大
- Nền kinh tế đang ngày càng lớn mạnh.
- 公司 的 团队 很 强大
- Đội ngũ của công ty rất hùng mạnh.
✪ 强大 + 的 + Danh từ
"强大" làm định ngữ
- 强大 的 军队 守卫边疆
- Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.
- 强大 的 联盟 改变 战局
- Liên minh hùng mạnh thay đổi cục diện trận đấu.
So sánh, Phân biệt 强大 với từ khác
✪ 强大 vs 强盛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强大
- 北魏 曾 很 强大
- Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 强大 的 联盟 改变 战局
- Liên minh hùng mạnh thay đổi cục diện trận đấu.
- 阵容强大
- thế trận hùng mạnh
- 国势 强大
- thực lực quốc gia hùng mạnh
- 竞争对手 越来越 强大
- Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.
- 红军 强渡 大渡河
- Hồng quân vượt qua sông Đại Độ.
- 强大 的 军队 守卫边疆
- Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.
- 有个 强大 的 异教徒
- Tốt hơn là có một kẻ dị giáo mạnh mẽ
- 团结 的 力量 无比 强大
- Sức mạnh đoàn kết vô cùng mạnh mẽ.
- 国家 日益 强大
- Đất nước ngày càng lớn mạnh.
- 这些 应用程序 也 具有 强大 的 功能
- Những ứng dụng này có những tính năng rất tốt.
- 这 是 我 所 见 过 最 强大 的 编码方法
- Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.
- 小狗 长大 了 , 变得 很 强壮
- Con chó con đã lớn lên và trở nên rất mạnh mẽ.
- 这台 机关枪 很 强大
- Cây súng máy này rất mạnh.
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 他 不但 高大 , 而且 强壮
- Anh ấy không chỉ cao mà còn khỏe mạnh.
- 经济 在 不断 强大
- Nền kinh tế đang ngày càng lớn mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 强大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
强›
Lớn (Thành Tựu, Th
Quá Lớn (Thể Tích, Chi Tiêu, Bộ Máy)
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
Cường Tráng, Tráng Kiện
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
to khoẻ; cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức (người)thô chắc; to thô và chắc chắn; cứng cáp; vững chắc (vật thể)to khoẻ (giọng)
Mạnh, Mạnh Mẽ