强大 qiángdà

Từ hán việt: 【cường đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强大" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường đại). Ý nghĩa là: lớn mạnh; mạnh mẽ; hùng mạnh; cường mạnh (lực lượng). Ví dụ : - 。 Quốc gia này rất hùng mạnh.. - 。 Quân đội của họ rất hùng mạnh.. - 。 Công ty đó rất hùng mạnh.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强大 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 强大 khi là Tính từ

lớn mạnh; mạnh mẽ; hùng mạnh; cường mạnh (lực lượng)

(力量) 坚强雄厚

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 国家 guójiā 非常 fēicháng 强大 qiángdà

    - Quốc gia này rất hùng mạnh.

  • - 他们 tāmen de 军队 jūnduì hěn 强大 qiángdà

    - Quân đội của họ rất hùng mạnh.

  • - 那个 nàgè 公司 gōngsī 非常 fēicháng 强大 qiángdà

    - Công ty đó rất hùng mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 强大

Chủ ngữ (+ Phó từ) + 强大

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 经济 jīngjì zài 不断 bùduàn 强大 qiángdà

    - Nền kinh tế đang ngày càng lớn mạnh.

  • - 公司 gōngsī de 团队 tuánduì hěn 强大 qiángdà

    - Đội ngũ của công ty rất hùng mạnh.

强大 + 的 + Danh từ

"强大" làm định ngữ

Ví dụ:
  • - 强大 qiángdà de 军队 jūnduì 守卫边疆 shǒuwèibiānjiāng

    - Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.

  • - 强大 qiángdà de 联盟 liánméng 改变 gǎibiàn 战局 zhànjú

    - Liên minh hùng mạnh thay đổi cục diện trận đấu.

So sánh, Phân biệt 强大 với từ khác

强大 vs 强盛

Giải thích:

"" biểu thị lực lượng lớn, "" biểu thị tình hình tốt về chính trị, kinh tế, quân sự của quốc gia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强大

  • - 北魏 běiwèi céng hěn 强大 qiángdà

    - Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.

  • - 战士 zhànshì 发扬 fāyáng 强大 qiángdà de 战斗力 zhàndòulì

    - Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.

  • - 拗不过 niùbùguò 老大娘 lǎodàniáng 只好 zhǐhǎo 勉强 miǎnqiǎng 收下 shōuxià le 礼物 lǐwù

    - anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.

  • - 强大 qiángdà de 联盟 liánméng 改变 gǎibiàn 战局 zhànjú

    - Liên minh hùng mạnh thay đổi cục diện trận đấu.

  • - 阵容强大 zhènróngqiángdà

    - thế trận hùng mạnh

  • - 国势 guóshì 强大 qiángdà

    - thực lực quốc gia hùng mạnh

  • - 竞争对手 jìngzhēngduìshǒu 越来越 yuèláiyuè 强大 qiángdà

    - Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.

  • - 红军 hóngjūn 强渡 qiángdù 大渡河 dàdùhé

    - Hồng quân vượt qua sông Đại Độ.

  • - 强大 qiángdà de 军队 jūnduì 守卫边疆 shǒuwèibiānjiāng

    - Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.

  • - 有个 yǒugè 强大 qiángdà de 异教徒 yìjiàotú

    - Tốt hơn là có một kẻ dị giáo mạnh mẽ

  • - 团结 tuánjié de 力量 lìliàng 无比 wúbǐ 强大 qiángdà

    - Sức mạnh đoàn kết vô cùng mạnh mẽ.

  • - 国家 guójiā 日益 rìyì 强大 qiángdà

    - Đất nước ngày càng lớn mạnh.

  • - 这些 zhèxiē 应用程序 yìngyòngchéngxù 具有 jùyǒu 强大 qiángdà de 功能 gōngnéng

    - Những ứng dụng này có những tính năng rất tốt.

  • - zhè shì suǒ jiàn guò zuì 强大 qiángdà de 编码方法 biānmǎfāngfǎ

    - Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.

  • - 小狗 xiǎogǒu 长大 zhǎngdà le 变得 biànde hěn 强壮 qiángzhuàng

    - Con chó con đã lớn lên và trở nên rất mạnh mẽ.

  • - 这台 zhètái 机关枪 jīguānqiāng hěn 强大 qiángdà

    - Cây súng máy này rất mạnh.

  • - 真空 zhēnkōng bān 状态 zhuàngtài 压强 yāqiáng 明显 míngxiǎn 大气压 dàqìyā 强低 qiángdī duō de 空间 kōngjiān

    - Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.

  • - 三星集团 sānxīngjítuán hěn 强大 qiángdà

    - Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.

  • - 不但 bùdàn 高大 gāodà 而且 érqiě 强壮 qiángzhuàng

    - Anh ấy không chỉ cao mà còn khỏe mạnh.

  • - 经济 jīngjì zài 不断 bùduàn 强大 qiángdà

    - Nền kinh tế đang ngày càng lớn mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强大

Hình ảnh minh họa cho từ 强大

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao