厚实 hòushí

Từ hán việt: 【hậu thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "厚实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu thực). Ý nghĩa là: dày; bền, chắc; chắc nịch; rắn chắc, uyên thâm; thâm hậu. Ví dụ : - 。 tấm vải này dày quá.. - 。 trên giường phủ một lớp rơm dày.. - vai chắc nịch

Xem ý nghĩa và ví dụ của 厚实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 厚实 khi là Tính từ

dày; bền

Ví dụ:
  • - 这布 zhèbù tǐng 厚实 hòushi

    - tấm vải này dày quá.

  • - kàng shàng 厚厚 hòuhòu 实实地 shíshídì zhe 一层 yīcéng 稻草 dàocǎo

    - trên giường phủ một lớp rơm dày.

chắc; chắc nịch; rắn chắc

宽厚结实

Ví dụ:
  • - 厚实 hòushi de 肩膀 jiānbǎng

    - vai chắc nịch

uyên thâm; thâm hậu

深厚扎实

Ví dụ:
  • - 武功 wǔgōng 厚实 hòushi

    - võ công thâm hậu

  • - 学术 xuéshù 基础 jīchǔ 厚实 hòushi

    - cơ bản về học thuật rất uyên thâm.

hiền hậu; trung thực; hiền lành; phúc hậu; trung hậu

忠厚诚实

Ví dụ:
  • - wèi rén 厚实 hòushi

    - con người trung thực; cư xử trung thực.

  • - 心眼 xīnyǎn 厚实 hòushi

    - tâm tính hiền lành; bản tánh trung hậu.

giàu có; phong phú

丰富;富裕

Ví dụ:
  • - 家底 jiādǐ 厚实 hòushi

    - gia đình giàu có

dày cồm cộp

(厚墩墩的) 形容很厚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚实

  • - 笃实 dǔshí 敦厚 dūnhòu

    - thật thà ngay thẳng

  • - 厚实 hòushi de 肩膀 jiānbǎng

    - vai chắc nịch

  • - 武功 wǔgōng 厚实 hòushi

    - võ công thâm hậu

  • - 实力雄厚 shílìxiónghòu

    - thực lực hùng hậu.

  • - 心眼 xīnyǎn 厚实 hòushi

    - tâm tính hiền lành; bản tánh trung hậu.

  • - wèi rén 厚重 hòuzhòng 笃实 dǔshí

    - con người đôn hậu chân thật.

  • - 学术 xuéshù 基础 jīchǔ 厚实 hòushi

    - cơ bản về học thuật rất uyên thâm.

  • - de 实力 shílì 根基深厚 gēnjīshēnhòu

    - Nền tảng sức mạnh của anh ấy vững chắc.

  • - 家底 jiādǐ 厚实 hòushi

    - gia đình giàu có

  • - 这布 zhèbù tǐng 厚实 hòushi

    - tấm vải này dày quá.

  • - zài 身上 shēnshàng 仍然 réngrán 保留 bǎoliú zhe 某些 mǒuxiē 农民 nóngmín de 淳厚 chúnhòu 朴实 pǔshí de 特质 tèzhì

    - trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.

  • - wèi rén 厚实 hòushi

    - con người trung thực; cư xử trung thực.

  • - 人家 rénjiā 这样 zhèyàng 厚待 hòudài 咱们 zánmen 心里 xīnli 实在 shízài 过意不去 guòyìbùqù

    - chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.

  • - 经常 jīngcháng shuō duì 文学 wénxué yǒu 浓厚 nónghòu de 兴趣 xìngqù 其实 qíshí zhè 不过 bùguò shì 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ 而已 éryǐ

    - Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.

  • - kàng shàng 厚厚 hòuhòu 实实地 shíshídì zhe 一层 yīcéng 稻草 dàocǎo

    - trên giường phủ một lớp rơm dày.

  • - 这个 zhègè 棉被 miánbèi hěn 厚实 hòushi

    - Cái chăn bông này rất dày dặn.

  • - de 模样 múyàng 看起来 kànqǐlai hěn 朴实 pǔshí 憨厚 hānhou

    - Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.

  • - 买家 mǎijiā yóu 一位 yīwèi 实力雄厚 shílìxiónghòu de 投资者 tóuzīzhě

    - Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc

  • - 生性 shēngxìng 忠厚老实 zhōnghòulǎoshi 善良 shànliáng

    - Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.

  • - 金融 jīnróng 集团 jítuán 实力雄厚 shílìxiónghòu

    - Tập đoàn tài chính có thực lực hùng hậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 厚实

Hình ảnh minh họa cho từ 厚实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厚实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAND (一日弓木)
    • Bảng mã:U+539A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao