Đọc nhanh: 娇弱 (kiều nhược). Ý nghĩa là: mảnh mai; yểu điệu, ẻo lả.
Ý nghĩa của 娇弱 khi là Tính từ
✪ mảnh mai; yểu điệu
娇小柔弱,多指惹人生怜的女子
✪ ẻo lả
缺乏力气; 不坚强
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇弱
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 这墩 玫瑰 很 娇艳
- Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.
- 幺 花朵 朵 娇且 艳
- Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 弱妻 幼子
- vợ dại con thơ; vợ yếu con thơ.
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 病人 样子 委顿 虚弱
- Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娇弱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娇弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娇›
弱›