Đọc nhanh: 肥胖 (phì bàn). Ý nghĩa là: mập; béo; béo phì; to béo; núng nính; mập mạp. Ví dụ : - 肥胖症。 bệnh béo phì. - 肥胖的人往往比瘦人血压高。 Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.. - 肥胖会增加患心脏病的危险。 Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
Ý nghĩa của 肥胖 khi là Tính từ
✪ mập; béo; béo phì; to béo; núng nính; mập mạp
(人体)脂肪过多。
- 肥胖症
- bệnh béo phì
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥胖
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 他 最近 有点 胖
- Anh ấy dạo gần này hơi béo.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他 是 一个 胖子
- Anh ấy là một người béo.
- 肥胖 男孩 有 肥胖症
- Những chàng trai béo có bệnh béo phì.
- 肥胖症
- bệnh béo phì
- 这 孩子 很胖
- Em bé này thật bụ bẫm.
- 小明 被 奶奶 照顾 得 白白胖胖
- Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 从 今天 开始 我们 减肥
- Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肥胖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肥胖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肥›
胖›
đẫy đà; nở nangtươi tốt; dồi dào tươi tốt; thịnh soạnphương phi
béo ụt ịt; béo phì; núc ních; ục ịch; múp míp; ú; béo múp míp; ụt ịtỳ ạch
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
béo tốt; béo khoẻ
mập mạp; béo phì; béo phệ; ủng sũngcồng kềnh; cồng kềnh khó điều khiển
mập ra; phát tướng (lời nói khách sáo)
đầy đặn; to mà dày đặcto; lớn; sưng tấy; phìnhmàu mỡ; phì nhiêunhiều; tốt; đáng kể