Đọc nhanh: 巨大 (cự đại). Ý nghĩa là: to lớn; vĩ đại; to tát; lớn lao . Ví dụ : - 他们面临着巨大的挑战。 Họ đang đối mặt với thử thách to lớn.. - 她的梦想有着巨大潜力。 Ước mơ của cô ấy có tiềm năng to lớn.. - 他们面临着巨大的压力。 Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
Ý nghĩa của 巨大 khi là Tính từ
✪ to lớn; vĩ đại; to tát; lớn lao
(规模或数量等) 很大
- 他们 面临 着 巨大 的 挑战
- Họ đang đối mặt với thử thách to lớn.
- 她 的 梦想 有着 巨大 潜力
- Ước mơ của cô ấy có tiềm năng to lớn.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 巨大
✪ Động từ + 巨大 + 的 + Danh từ (trìu tượng)
"巨大" vai trò định ngữ
- 他 赢得 了 巨大 的 成功
- Anh ấy đã đạt được thành công to lớn.
- 我们 有 一个 巨大 的 机会
- Chúng ta có một cơ hội to lớn.
✪ 巨大 + 的 + Danh từ (cụ thể)
"巨大" vai trò định ngữ
- 前方 出现 一个 巨大 的 坑洞
- Một cái hố lớn xuất hiện phía trước.
- 这座 山峰 有着 巨大 的 岩石
- Ngọn núi này có những tảng đá to lớn.
So sánh, Phân biệt 巨大 với từ khác
✪ 巨大 vs 宏大
Ý nghĩa của "巨大" là vô cùng lớn, mô tả độ cao, độ lớn, mức độ và số lượng..., nó chủ yếu bổ nghĩa cho "năng lượng, sự nỗ lực, ý nghĩa, thay đổi, ảnh hưởng...., mang tính khách quan, không có sắc thái cảm xúc khen ngợi tán thưởng."宏大"mô tả"quy mô, kiến trúc, lí tưởng, ý chí nguyện vọng, trọng trách, đội ngũ,..., mang tính chủ quan, có giọng điệu khen ngợi tán thưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨大
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 上 掀起 了 巨大 的 波澜
- Biển nổi lên những con sóng lớn.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
- 他 手握 巨大 铁锤
- Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 这门炮 威力 巨大
- Cây pháo này có sức mạnh rất lớn.
- 这座 建筑 非常 巨大
- Kiến trúc này vô cùng to lớn.
- 他 仰望 巨大 的 建筑物
- Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.
- 地球 是 一个 巨大 的 球体
- Trái đất là một quả cầu lớn.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 海面 涌起 巨大 的 波
- Bề mặt biển dâng lên những con sóng lớn.
- 地震 是 巨大 的 灾害
- Động đất là thảm họa lớn.
- 地震 带来 了 巨大 的 灾殃
- Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.
- 火灾 造成 了 巨大 的 损失
- Hỏa hoạn gây ra thiệt hại lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巨大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巨大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
巨›
Lớn Mạnh, Mạnh Mẽ, Hùng Mạnh
Quá Lớn (Thể Tích, Chi Tiêu, Bộ Máy)
lớn; to lớn (khí thế, quy mô)
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
To Lớn
cường thịnh; hùng mạnh; thịnh vượng
bề bộn; ngổn ngang; kềnh càng; rối ren
To, To Lớn, Lớn Lao
cuồn cuộn; mênh mông; bát ngát (dòng nước)nhiều; rất nhiều
Trọng Đại, Lớn
Rộng Lớn, Cao Xa, Viễn Đại
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
Lớn Mạnh
Vĩ Đại
to như vậy; to như thế
to khoẻ; cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức (người)thô chắc; to thô và chắc chắn; cứng cáp; vững chắc (vật thể)to khoẻ (giọng)
Cỡ To
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ
cực đạicực điểm; cực độ
to lớnkhổng lồto lớnthạc
cực to; vô cùng; hết sức; không có cái nào lớn hơn
Nhỏ Bé, Sự Nhỏ Bé
mù mịt; mịt mù; mênh mông mù mịtmơ hồ; mong manh; nhỏ nhoi
Nhỏ, Nhỏ Bé, Lắt Nhắt
Nhỏ Bé, Nhỏ Li Ti, Nhỏ Nhặt
Nhỏ Bé, Nhỏ Nhặt, Nhỏ Xíu
cực tiểu; ít nhấtcực tiểu; giá trị nhỏ nhất
mini (như trong váy mini hoặc Mini Cooper) (cho mượn)
mênh mông; mặt nước mênh mông
hơi; hơi hơi; có hơi; hiu hiuna-nô; mi-crô-mi-crô (một phần một nghìn tỉ đơn vị chủ)nhẹ; nhỏ nhẹ; nhẹ nhàng