Đọc nhanh: 疲弱 (bì nhược). Ý nghĩa là: kiệt sức, mệt, Yếu.
Ý nghĩa của 疲弱 khi là Động từ
✪ kiệt sức
exhausted
✪ mệt
tired
✪ Yếu
weak
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲弱
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 弱妻 幼子
- vợ dại con thơ; vợ yếu con thơ.
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 眼睛 疲劳
- mỏi mắt
- 病人 样子 委顿 虚弱
- Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.
- 疲惫 的 士兵 席地 而眠
- Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 这个 玻璃杯 很 脆弱
- Cái cốc thủy tinh này rất mỏng manh.
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
- 肌肉疲劳
- mỏi cơ
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疲弱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疲弱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弱›
疲›