Đọc nhanh: 兵强马壮 (binh cường mã tráng). Ý nghĩa là: binh hùng tướng mạnh; binh lực dồi dào; hùng mạnh.
Ý nghĩa của 兵强马壮 khi là Thành ngữ
✪ binh hùng tướng mạnh; binh lực dồi dào; hùng mạnh
形容军队实力强,富有战斗力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵强马壮
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 秣马厉兵
- sẵn sàng ra trận.
- 身强体壮
- Thân thể khoẻ mạnh cường tráng.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 凯蒂 的 心脏 很 强壮
- Anh ấy có một trái tim khỏe mạnh.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 兵马俑 很 有名
- Đội quân đất nung rất nổi tiếng.
- 你 知道 兵马俑 吗 ?
- Cậu có biết đội quân đất nung không?
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 士兵 们 和 强敌 打仗
- Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.
- 日渐 强壮
- Ngày càng khoẻ mạnh
- 武侠 非常 强壮
- Võ hiệp rất cường tráng.
- 这 只儿 牛 很 强壮
- Con bò đực này rất khỏe mạnh.
- 我们 身体 很 强壮
- Cơ thể của chúng tôi rất khỏe mạnh.
- 他 的 身体 很 强壮
- Thân thể của anh ấy rất khoẻ mạnh.
- 那 队 人马 十分 壮观
- Đoàn người và ngựa đó thật ngoạn mục.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 小狗 长大 了 , 变得 很 强壮
- Con chó con đã lớn lên và trở nên rất mạnh mẽ.
- 那名 力士 身强体壮
- Người lực sĩ đó thân thể cường tráng.
- 他 的 躯干 十分 强壮
- Thân thể anh ấy rất khoẻ mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兵强马壮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兵强马壮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
壮›
强›
马›
gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó
để thành công trong mọi công việcchiến thắng trong mọi trận chiến (thành ngữ); bất khả chiến bại
Độc Nhất Vô Nhị, Có Một Không Hai, Có Một
Herculean (vóc dáng, v.v.)can đảm và mạnh mẽ (thành ngữ)
tàn binh bại tướng; binh tàn tướng bại