魁梧 kuíwú

Từ hán việt: 【khôi ngô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "魁梧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khôi ngô). Ý nghĩa là: khôi ngô; to lớn; cường tráng; vạm vỡ; lực lưỡng; khôi vĩ; lớn con; phốp pháp. Ví dụ : - 。 người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 魁梧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 魁梧 khi là Tính từ

khôi ngô; to lớn; cường tráng; vạm vỡ; lực lưỡng; khôi vĩ; lớn con; phốp pháp

(身体) 强壮高大

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 战士 zhànshì kuān 肩膀 jiānbǎng 胳膊 gēbó 身量 shēnliàng hěn 魁梧 kuíwú

    - người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魁梧

  • - 这是 zhèshì 易洛 yìluò 魁人 kuírén de hóu

    - Đó là một dải cổ họng Iroquois.

  • - 魁星 kuíxīng shì 北斗七星 běidǒuqīxīng de 总称 zǒngchēng

    - Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.

  • - 女中 nǚzhōng 魁首 kuíshǒu

    - khôi thủ trong giới nữ lưu.

  • - 身材 shēncái 魁岸 kuíàn

    - thân thể cường tráng.

  • - 罪魁祸首 zuìkuíhuòshǒu

    - đầu sỏ tội ác

  • - 罪魁祸首 zuìkuíhuòshǒu

    - kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu

  • - 文章魁首 wénzhāngkuíshǒu

    - khôi thủ trong giới văn chương.

  • - 窗户 chuānghu 外面 wàimiàn 儿有 éryǒu 梧桐树 wútóngshù

    - Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.

  • - 这个 zhègè 战士 zhànshì kuān 肩膀 jiānbǎng 胳膊 gēbó 身量 shēnliàng hěn 魁梧 kuíwú

    - người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.

  • - 身材 shēncái 魁伟 kuíwěi

    - dáng vẻ khôi ngô.

  • - 学生 xuésheng 努力 nǔlì 夺魁 duókuí shǒu

    - Học sinh nỗ lực đạt quán quân.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 夺魁 duókuí

    - Anh ta đã đoạt giải quán quân trong cuộc thi.

  • - 秋试 qiūshì zhōng 魁元 kuíyuán

    - đỗ đầu trong kỳ thi Hương.

  • - 碧梧 bìwú

    - ngô đồng xanh biếc.

  • - 体态 tǐtài 魁梧 kuíwú

    - dáng vẻ khôi ngô

  • - 第一 dìyī 建筑 jiànzhù 公司 gōngsī 夺魁 duókuí 中标 zhòngbiāo

    - công ty xây dựng số một đã trúng thầu.

  • - 这些 zhèxiē 病毒 bìngdú bèi 称为 chēngwéi 冠状病毒 guānzhuàngbìngdú 它们 tāmen shì 导致 dǎozhì 非典 fēidiǎn de 罪魁祸首 zuìkuíhuòshǒu

    - Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.

  • - 魁梧 kuíwú de 运动员 yùndòngyuán 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Vận động viên vạm vỡ đã thắng cuộc thi.

  • - shì 一个 yígè 魁梧 kuíwú de 男人 nánrén

    - Anh ấy là một người đàn ông vạm vỡ.

  • - qǐng 不要 búyào 爱上 àishàng 高大魁梧 gāodàkuíwú de 男人 nánrén duì 你好 nǐhǎo jiù 还行 háixíng

    - Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 魁梧

Hình ảnh minh họa cho từ 魁梧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魁梧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Wú , Wù , Yǔ
    • Âm hán việt: Ngô , Ngộ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMR (木一一口)
    • Bảng mã:U+68A7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài , Kuí , Kuǐ
    • Âm hán việt: Khôi
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HIYJ (竹戈卜十)
    • Bảng mã:U+9B41
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa