Đọc nhanh: 魁梧 (khôi ngô). Ý nghĩa là: khôi ngô; to lớn; cường tráng; vạm vỡ; lực lưỡng; khôi vĩ; lớn con; phốp pháp. Ví dụ : - 这个战士宽肩膀,粗胳膊,身量很魁梧。 người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
Ý nghĩa của 魁梧 khi là Tính từ
✪ khôi ngô; to lớn; cường tráng; vạm vỡ; lực lưỡng; khôi vĩ; lớn con; phốp pháp
(身体) 强壮高大
- 这个 战士 宽 肩膀 , 粗 胳膊 , 身量 很 魁梧
- người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魁梧
- 这是 易洛 魁人 的 喉 箍
- Đó là một dải cổ họng Iroquois.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 女中 魁首
- khôi thủ trong giới nữ lưu.
- 身材 魁岸
- thân thể cường tráng.
- 罪魁祸首
- đầu sỏ tội ác
- 罪魁祸首
- kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu
- 文章魁首
- khôi thủ trong giới văn chương.
- 窗户 外面 儿有 棵 梧桐树
- Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.
- 这个 战士 宽 肩膀 , 粗 胳膊 , 身量 很 魁梧
- người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
- 身材 魁伟
- dáng vẻ khôi ngô.
- 学生 努力 夺魁 首
- Học sinh nỗ lực đạt quán quân.
- 他 在 比赛 中 夺魁
- Anh ta đã đoạt giải quán quân trong cuộc thi.
- 秋试 得 中 魁元
- đỗ đầu trong kỳ thi Hương.
- 碧梧
- ngô đồng xanh biếc.
- 体态 魁梧
- dáng vẻ khôi ngô
- 第一 建筑 公司 夺魁 中标
- công ty xây dựng số một đã trúng thầu.
- 这些 病毒 被 称为 冠状病毒 , 它们 是 导致 非典 的 罪魁祸首
- Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.
- 魁梧 的 运动员 赢得 了 比赛
- Vận động viên vạm vỡ đã thắng cuộc thi.
- 他 是 一个 魁梧 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông vạm vỡ.
- 请 不要 爱上 高大魁梧 的 男人 , 他 对 你好 就 还行
- Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魁梧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魁梧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梧›
魁›
tầm vóc khổng lồuy nghiêmnổi bậtthẳng đứng và cao
khôi ngô; to lớn; cao lớn; vạm vỡ; cường trángkhôi vĩ
sừng sững; cao ngất; nguy nga; đồ sộ; cao sừng sững
to mọng; mẩy (trái cây)to mập; to (chân tay)béo tròn
cao và dốc; chót vót; tót vời
Hùng Vĩ
Cao To, Cao Lớn, Đồ Sộ
dài rộng; rộng (quần áo); thụng thịu; thụngto; to béo; đẫy đà; béo múp míp; mụp; to sụto; lớn; sưng tấy; phình to; sưng húp; vù; sưng vù; tum húpbéo sùmúpthùng
khôi ngô; cao lớn; cường tráng
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
ngang tàng; kiên quyết; dũng cảm; khí thế bừng bừng
Lớn Lên, Khôn Lớn