Đọc nhanh: 痴肥 (si phì). Ý nghĩa là: béo ụt ịt; béo phì; núc ních; ục ịch; múp míp; ú; béo múp míp; ụt ịt, ỳ ạch. Ví dụ : - 痴肥臃肿。 múp míp ụt ịt.
Ý nghĩa của 痴肥 khi là Danh từ
✪ béo ụt ịt; béo phì; núc ních; ục ịch; múp míp; ú; béo múp míp; ụt ịt
肥胖得难看
- 痴肥臃肿
- múp míp ụt ịt.
✪ ỳ ạch
形容人肥胖臃肿, 迟钝不灵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴肥
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 一片痴心
- lòng si mê.
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 肥胖 男孩 有 肥胖症
- Những chàng trai béo có bệnh béo phì.
- 肥胖症
- bệnh béo phì
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 肥大 的 河马
- hà mã to quá
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 痴肥臃肿
- múp míp ụt ịt.
- 当今社会 痴肥 人数 越来越 多 了
- xã hội ngày nay số người ngày càng nhiều người béo phì.
- 从 今天 开始 我们 减肥
- Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痴肥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痴肥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痴›
肥›
Mập, Béo, Béo Phì
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
cường tráng; khoẻ mạnh; lực lưỡng (thân thể)cứng cáp
béo tốt; béo khoẻ
mập mạp; béo phì; béo phệ; ủng sũngcồng kềnh; cồng kềnh khó điều khiển
Lồi lõm; gồ ghề. ◇Trang Tử 莊子: Ngô hữu đại thụ; nhân vị chi vu; kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc 吾有大樹; 人謂之樗; 其大本擁腫; 而不中繩墨 ((Tiêu dao du 逍遙遊) Tôi có một cây lớn; người ta gọi nó là cây cây xư; gốc lớn nó lồi lõm; không đúng dây mực. Thô l