Đọc nhanh: 河内建设大学 (hà nội kiến thiết đại học). Ý nghĩa là: Đại học Xây dựng Hà Nội.
Ý nghĩa của 河内建设大学 khi là Danh từ
✪ Đại học Xây dựng Hà Nội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河内建设大学
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 建设 大西北
- xây dựng miền Tây Bắc
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 学校 道德 建设 重要
- Xây dựng đạo đức trong trường học rất quan trọng.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
- 我 从 兴安省 来到 河内 上 大学
- Tôi từ tỉnh Hưng Yên ra Hà Nội để học đại học.
- 我们 班 同学 大多数 是 河内 人
- hầu hết các bạn cùng lớp của chúng tôi đều đến từ Hà Nội.
- 政府 大力 推动 信息化 建设
- Chính phủ đang tích cực thúc đẩy quá trình số hóa.
- 我 在 河内 大学 学习 越南语
- Tớ học tiếng Việt tại trường Đại học Hà Nội.
- 建筑师 设计 了 这座 大楼
- Kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà này.
- 囯 需 大家 来 建设
- Quốc gia cần mọi người cùng xây dựng.
- 国家 大力 推进 乡村 建设
- Cả nước đẩy mạnh xây dựng nông thôn.
- 他们 已 建设 了 这座 大桥
- Họ đã xây dựng cây cầu này.
- 我 非常 喜欢 河内 古建筑
- Tôi rất thích kiến trúc cổ kính của Hà Nội.
- 此 款项 将 用 於 建设 新 学校 ( 的 开销 )
- Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 河内建设大学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 河内建设大学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
大›
学›
建›
河›
设›