Đọc nhanh: 修复 (tu phục). Ý nghĩa là: sửa chữa; trùng tu, hàn gắn; khôi phục. Ví dụ : - 他们修复了这座桥。 Họ đã sửa chữa cây cầu này.. - 需要修复破损的墙。 Cần sửa chữa bức tường bị hỏng.. - 他们在修复老房子。 Họ đang sửa chữa ngôi nhà cũ.
Ý nghĩa của 修复 khi là Động từ
✪ sửa chữa; trùng tu
修理使恢复完整 (多指建筑物)
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 需要 修复 破损 的 墙
- Cần sửa chữa bức tường bị hỏng.
- 他们 在 修复 老房子
- Họ đang sửa chữa ngôi nhà cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hàn gắn; khôi phục
改善并恢复(关系)
- 他们 决定 修复 友谊
- Họ quyết định hàn gắn tình bạn.
- 我们 需要 修复 关系
- Chúng ta cần khôi phục mối quan hệ.
- 他们 成功 修复 了 婚姻
- Họ đã thành công hàn gắn hôn nhân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 修复
✪ 修复 + Tân ngữ
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 修复 破损 家具 恢复 使用
- Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.
✪ 很难/再次/重新/迅速/尽快/精心 + 修复
trạng thái; tính chất của việc sửa chữa
- 她 迅速 修复 了 损坏 的 设备
- Cô ấy nhanh chóng sửa chữa thiết bị hỏng.
- 他 重新 修复 了 这部 机器
- Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修复
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 需要 修复 破损 的 墙
- Cần sửa chữa bức tường bị hỏng.
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 我会 一个 人 做 那 半月板 修复 术
- Tôi sẽ chỉ tự mình sửa chữa mặt khum.
- 他们 成功 修复 了 婚姻
- Họ đã thành công hàn gắn hôn nhân.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
- 修复 破损 家具 恢复 使用
- Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 几年 前 我 在 修复 壁画 的 时候
- Tôi đã khôi phục lại bức tranh tường vài năm trước
- 氧气 修复 加 鱼子酱 水疗 怎么样
- Làm thế nào về một lần giảm oxy và trứng cá muối?
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 修复 遗产 需要 资金
- Sửa chữa di sản cần kinh phí.
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
- 我们 的 复印机 经常 需要 检修
- Máy photocopy của chúng tôi thường xuyên cần được kiểm tra và bảo dưỡng.
- 医院 的 修建 工程 很 复杂
- Dự án xây dựng bệnh viện rất phức tạp.
- 道路 修复 工程 正在 进行
- Công trình sửa chữa đường phố đang diễn ra.
- 他们 决定 修复 友谊
- Họ quyết định hàn gắn tình bạn.
- 我们 需要 修复 关系
- Chúng ta cần khôi phục mối quan hệ.
- 他们 在 修复 老房子
- Họ đang sửa chữa ngôi nhà cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修复
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
复›