修理 xiūlǐ

Từ hán việt: 【tu lý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "修理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tu lý). Ý nghĩa là: sửa chữa; tu sửa, cắt sửa; tỉa; cắt tỉa, phê bình; trừng phạt. Ví dụ : - 。 Xe đạp của tôi cần được sửa chữa.. - 。 Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.. - 。 Anh ấy giỏi sửa chữa máy móc.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 修理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 修理 khi là Động từ

sửa chữa; tu sửa

使损坏的东西恢复原来的形状或作用

Ví dụ:
  • - de 自行车 zìxíngchē 需要 xūyào 修理 xiūlǐ 一下 yīxià

    - Xe đạp của tôi cần được sửa chữa.

  • - 他会 tāhuì 修理 xiūlǐ 这台 zhètái 电视 diànshì

    - Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.

  • - 擅长 shàncháng 修理 xiūlǐ 机器 jīqì

    - Anh ấy giỏi sửa chữa máy móc.

  • - 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 自行车 zìxíngchē

    - Cô ấy đang sửa xe đạp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

cắt sửa; tỉa; cắt tỉa

修剪

Ví dụ:
  • - 修理 xiūlǐ le 花园 huāyuán

    - Cô ấy đã cắt tỉa khu vườn.

  • - 修理 xiūlǐ le 葡萄藤 pútaoténg

    - Anh ấy đã cắt tỉa cây nho.

  • - 每天 měitiān 修理 xiūlǐ 花草 huācǎo

    - Cô ấy cắt tỉa hoa cỏ mỗi ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phê bình; trừng phạt

批评或者惩罚一个人,让他知道自己的错

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 修理 xiūlǐ le 那个 nàgè 学生 xuésheng

    - Giáo viên đã phê bình học sinh đó.

  • - 经常 jīngcháng 修理 xiūlǐ 下属 xiàshǔ

    - Anh ấy thường xuyên phê bình cấp dưới.

  • - 需要 xūyào bèi 修理 xiūlǐ

    - Anh ấy cần bị phê bình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 修理

修理+ Tân ngữ(电脑/家具/冰箱/房子)

sửa chữa cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 修理 xiūlǐ le 冰箱 bīngxiāng

    - Chúng tôi đã sửa chữa tủ lạnh.

  • - zài 修理 xiūlǐ 家具 jiājù

    - Cô ấy đang sửa chữa đồ nội thất.

修理+好/起来/一下

sửa chữa như thế nào

Ví dụ:
  • - chē 修理 xiūlǐ hǎo le

    - Anh ấy đã sửa xe xong.

  • - 冰箱 bīngxiāng 修理 xiūlǐ hǎo le

    - Cô ấy đã sửa tủ lạnh xong.

So sánh, Phân biệt 修理 với từ khác

维修 vs 修理

Giải thích:

"" là công việc được thực hiện khi thiết bị, máy móc, v.v.
ở trong tình trạng tốt để đảm bảo sử dụng hoặc vận hành bình thường."" là công việc được thực hiện khi thiết bị, máy móc… bị hư hỏng không thể sử dụng, vận hành được.

修 vs 修理

Giải thích:

"" là một từ đa nghĩa, và "" là một từ đơn nghĩa, "" có nghĩa là sửa chữa, nhưng "" cũng có các nghĩa như "xây dựng, tiến tu", mà "" không có.
"" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp với các ngữ tố khác, trong khi "" không có khả năng tạo thành từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修理

  • - 铁路工人 tiělùgōngrén 加班 jiābān 修理 xiūlǐ 铁路 tiělù

    - Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 修理 xiūlǐ zhè 堵墙 dǔqiáng

    - Chúng tôi cần sửa chữa bức tường này.

  • - huì 修理 xiūlǐ 电器 diànqì ma

    - Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?

  • - 他会 tāhuì 修理 xiūlǐ 这台 zhètái 电视 diànshì

    - Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.

  • - 这位 zhèwèi 汉子 hànzi huì 修理 xiūlǐ 机器 jīqì

    - Người đàn ông này biết sửa máy móc.

  • - 水阀 shuǐfá 需要 xūyào 修理 xiūlǐ le

    - Van nước cần được sửa chữa.

  • - de 车待 chēdài 修理 xiūlǐ

    - Xe của tôi cần được sửa chữa.

  • - 我要 wǒyào 修理 xiūlǐ 鞋掌 xiézhǎng

    - Tôi cần sửa đế giày.

  • - 三号 sānhào 车间 chējiān 停车 tíngchē 修理 xiūlǐ

    - Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.

  • - 门把手 ménbàshǒu huài le 需要 xūyào 修理 xiūlǐ

    - Tay nắm cửa bị hỏng, cần sửa chữa.

  • - 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 摆钟 bǎizhōng

    - Anh ấy đang sửa chữa đồng hồ quả lắc.

  • - 房主 fángzhǔ 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 房子 fángzi

    - Chủ nhà đang sửa chữa ngôi nhà.

  • - 管道工 guǎndàogōng 修理 xiūlǐ le 吸管 xīguǎn 系统 xìtǒng

    - Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.

  • - qǐng 电工 diàngōng 师傅 shīfu bāng 修理 xiūlǐ 灯泡 dēngpào

    - Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.

  • - 修理 xiūlǐ le 电脑硬件 diànnǎoyìngjiàn

    - Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.

  • - 保修 bǎoxiū 服务 fúwù 包括 bāokuò 免费 miǎnfèi 修理 xiūlǐ

    - Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.

  • - 车胎 chētāi 没气 méiqì le 赶快 gǎnkuài 修理 xiūlǐ

    - Lốp xe bị xì hơi rồi, phải sửa nhanh.

  • - 修理 xiūlǐ 报废 bàofèi de 机器 jīqì

    - Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.

  • - 经过 jīngguò 修理 xiūlǐ 报废 bàofèi de 车床 chēchuáng yòu 复活 fùhuó le

    - qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 有人 yǒurén lái 修理 xiūlǐ 录音机 lùyīnjī

    - Chúng ta cần có người đến sửa chữa máy ghi âm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 修理

Hình ảnh minh họa cho từ 修理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao