Đọc nhanh: 修理 (tu lý). Ý nghĩa là: sửa chữa; tu sửa, cắt sửa; tỉa; cắt tỉa, phê bình; trừng phạt. Ví dụ : - 我的自行车需要修理一下。 Xe đạp của tôi cần được sửa chữa.. - 他会修理这台电视。 Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.. - 他擅长修理机器。 Anh ấy giỏi sửa chữa máy móc.
Ý nghĩa của 修理 khi là Động từ
✪ sửa chữa; tu sửa
使损坏的东西恢复原来的形状或作用
- 我 的 自行车 需要 修理 一下
- Xe đạp của tôi cần được sửa chữa.
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 他 擅长 修理 机器
- Anh ấy giỏi sửa chữa máy móc.
- 她 正在 修理 自行车
- Cô ấy đang sửa xe đạp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ cắt sửa; tỉa; cắt tỉa
修剪
- 她 修理 了 花园
- Cô ấy đã cắt tỉa khu vườn.
- 他 修理 了 葡萄藤
- Anh ấy đã cắt tỉa cây nho.
- 她 每天 修理 花草
- Cô ấy cắt tỉa hoa cỏ mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phê bình; trừng phạt
批评或者惩罚一个人,让他知道自己的错
- 老师 修理 了 那个 学生
- Giáo viên đã phê bình học sinh đó.
- 他 经常 修理 下属
- Anh ấy thường xuyên phê bình cấp dưới.
- 他 需要 被 修理
- Anh ấy cần bị phê bình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 修理
✪ 修理+ Tân ngữ(电脑/家具/冰箱/房子)
sửa chữa cái gì đấy
- 我们 修理 了 冰箱
- Chúng tôi đã sửa chữa tủ lạnh.
- 她 在 修理 家具
- Cô ấy đang sửa chữa đồ nội thất.
✪ 修理+好/起来/一下
sửa chữa như thế nào
- 他 把 车 修理 好 了
- Anh ấy đã sửa xe xong.
- 她 把 冰箱 修理 好 了
- Cô ấy đã sửa tủ lạnh xong.
So sánh, Phân biệt 修理 với từ khác
✪ 维修 vs 修理
"维修" là công việc được thực hiện khi thiết bị, máy móc, v.v.
ở trong tình trạng tốt để đảm bảo sử dụng hoặc vận hành bình thường."修理" là công việc được thực hiện khi thiết bị, máy móc… bị hư hỏng không thể sử dụng, vận hành được.
✪ 修 vs 修理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修理
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 我们 需要 修理 这 堵墙
- Chúng tôi cần sửa chữa bức tường này.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 水阀 需要 修理 了
- Van nước cần được sửa chữa.
- 我 的 车待 修理
- Xe của tôi cần được sửa chữa.
- 我要 修理 鞋掌
- Tôi cần sửa đế giày.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 门把手 坏 了 , 需要 修理
- Tay nắm cửa bị hỏng, cần sửa chữa.
- 他 正在 修理 摆钟
- Anh ấy đang sửa chữa đồng hồ quả lắc.
- 房主 正在 修理 房子
- Chủ nhà đang sửa chữa ngôi nhà.
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 他 修理 了 电脑硬件
- Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.
- 保修 服务 包括 免费 修理
- Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.
- 车胎 没气 了 , 得 赶快 修理
- Lốp xe bị xì hơi rồi, phải sửa nhanh.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
- 我们 需要 有人 来 修理 录音机
- Chúng ta cần có người đến sửa chữa máy ghi âm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
理›
sửa chữa (công trình kiến trúc); xở
Sửa Chữa
Tu Bổ
bồi thêm; đắp thêm
Tu Bổ, Vá
trang sức; tu sứcchải chuốt trang điểm; chuốt trau; ngắm vuốt; tu sứcsửa chữa; tu sức; gọttu sức, bổ nghĩa
vá; đắp; sửa; mạng (thường là quần áo); sửa sang; tu bổ; sửa chữa; tu sửa
Xây Dựng
sửa chữa
tu sửa; sửa sang; chỉnh tu