装备 zhuāngbèi

Từ hán việt: 【trang bị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "装备" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trang bị). Ý nghĩa là: trang bị (vũ khí, quân trang, khí tài), đồ trang bị. Ví dụ : - 。 số vũ khí này có thể trang bị cho một tiểu đoàn.. - đồ trang bị hiện đại hoá.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 装备 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

trang bị (vũ khí, quân trang, khí tài)

配备 (武器、军装、器材、技术力量等)

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 武器 wǔqì 可以 kěyǐ 装备 zhuāngbèi 一个 yígè yíng

    - số vũ khí này có thể trang bị cho một tiểu đoàn.

đồ trang bị

指配备的武器、军装、器材、技术力量等

Ví dụ:
  • - 现代化 xiàndàihuà 装备 zhuāngbèi

    - đồ trang bị hiện đại hoá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装备

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 这里 zhèlǐ 安装 ānzhuāng le 监控 jiānkòng 设备 shèbèi

    - Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.

  • - 截至 jiézhì 昨晚 zuówǎn 设备 shèbèi 全部 quánbù 安装 ānzhuāng

    - Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.

  • - 盔甲 kuījiǎ shì 战士 zhànshì de 重要 zhòngyào 防护 fánghù 装备 zhuāngbèi

    - Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.

  • - 平板 píngbǎn shì 装修 zhuāngxiū 工人 gōngrén 必备 bìbèi de 工具 gōngjù

    - Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.

  • - 设备 shèbèi 办公用品 bàngōngyòngpǐn bèi 装箱 zhuāngxiāng 运走 yùnzǒu le

    - Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.

  • - qǐng 注意 zhùyì 装备 zhuāngbèi 绑定 bǎngdìng de 物品 wùpǐn de 保留 bǎoliú zhě 不能变更 bùnéngbiàngēng

    - Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.

  • - bèi hǎo le 所有 suǒyǒu de 装备 zhuāngbèi

    - Tôi đã trang bị đầy đủ tất cả các thiết bị.

  • - 降温 jiàngwēn 设备 shèbèi 已经 yǐjīng 装置 zhuāngzhì hǎo le

    - Thiết bị hạ nhiệt đã lắp ráp xong.

  • - 技术员 jìshùyuán 已经 yǐjīng 装置 zhuāngzhì hǎo le 设备 shèbèi

    - Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.

  • - 平民 píngmín 弓箭 gōngjiàn bīng 装备 zhuāngbèi 猎弓 liègōng 短刀 duǎndāo 表现 biǎoxiàn 平平 píngpíng 不能 bùnéng 寄予 jìyǔ 过高 guògāo 期望 qīwàng

    - Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao

  • - 装备精良 zhuāngbèijīngliáng

    - trang bị hoàn hảo.

  • - 现代化 xiàndàihuà 装备 zhuāngbèi

    - đồ trang bị hiện đại hoá.

  • - 那些 nèixiē 以备 yǐbèi hòu yòng 这样 zhèyàng 我们 wǒmen jiù néng yòng 组装 zǔzhuāng 套件 tàojiàn

    - Chúng tôi đã lưu trữ để chúng tôi có thể sử dụng bộ tài liệu này.

  • - 撑开 chēngkāi 袋子 dàizi 准备 zhǔnbèi zhuāng 东西 dōngxī

    - Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.

  • - 准备 zhǔnbèi 买饭 mǎifàn yīn 身穿 shēnchuān 便装 biànzhuāng jiù 军官证 jūnguānzhèng 装进 zhuāngjìn 口袋 kǒudài

    - Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.

  • - 行装 xíngzhuāng 齐备 qíbèi 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - hành trang đầy đủ, xuất phát ngay.

  • - 正规军队 zhèngguījūnduì de 装备 zhuāngbèi 非常 fēicháng 先进 xiānjìn

    - Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.

  • - 这些 zhèxiē 武器 wǔqì 可以 kěyǐ 装备 zhuāngbèi 一个 yígè yíng

    - số vũ khí này có thể trang bị cho một tiểu đoàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 装备

Hình ảnh minh họa cho từ 装备

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao