Đọc nhanh: 广阔 (quảng khoát). Ý nghĩa là: rộng; rộng rãi; bát ngát; rộng lớn; bao la; mênh mông. Ví dụ : - 它是广阔沙漠的一部分。 Nó là một phần của một sa mạc rộng lớn.. - 我们生活的世界是广阔的。 Thế giới chúng ta đang sống rất rộng lớn.. - 草原非常广阔。 Thảo nguyên rất rộng lớn.
Ý nghĩa của 广阔 khi là Tính từ
✪ rộng; rộng rãi; bát ngát; rộng lớn; bao la; mênh mông
广大宽阔
- 它 是 广阔 沙漠 的 一部分
- Nó là một phần của một sa mạc rộng lớn.
- 我们 生活 的 世界 是 广阔 的
- Thế giới chúng ta đang sống rất rộng lớn.
- 草原 非常广阔
- Thảo nguyên rất rộng lớn.
- 湖泊 非常广阔
- Hồ nước rất rộng lớn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 广阔
✪ Chủ ngữ (地域/前途/视野/前景) + 很 + 广阔
diễn tả cái gì đó rất rộng lớn
- 这片 土地 很 广阔
- Mảnh đất này rất rộng lớn.
- 中国 的 地域 很 广阔
- Lãnh thổ của Trung Quốc rất rộng lớn.
- 她 的 视野 很 广阔
- Tầm nhìn của cô ấy rất rộng lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 广阔 + 的 + Danh từ (田野/草原/海洋/天地)
"广阔" vai trò định ngữ
- 他们 骑马 在 广阔 的 草原
- Họ cưỡi ngựa trên thảo nguyên rộng lớn.
- 我们 仰望 广阔 的 天地
- Chúng tôi ngắm nhìn trời đất rộng lớn.
- 羊群 在 广阔 的 草原 吃 草
- Đàn cừu gặm cỏ trên thảo nguyên rộng lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 广阔 với từ khác
✪ 广大 vs 广阔
"广大" bổ nghĩa cho phạm vi người hoặc sự vật trừu tượng, đối tượng bổ nghĩa của "广阔" có giới hạn, như nông thôn, đồng ruộng, đất đai, lòng dạ,...
✪ 广阔 vs 广泛
✪ 广阔 vs 辽阔
Giống:
- Cả hai đều là hình dung từ, mô tả diện tích lớn, phạm vi rộng.
- Đều có thể làm định ngữ, vị ngữ.
Khác:
- "辽阔" rộng vô bờ bến, có lúc mang nghĩa trống trải, mênh mông.
"广阔" nhấn mạnh về rộng rãi.
- "辽阔" thường đi với sự vật cụ thể.
"广阔" thường đi với sự vật trừu tượng.
- "辽阔" đối tượng thường là 草原、大地、天空......"广阔" thường đi với 土地、田野、沙滩、胸怀、视野...
- "辽阔" rộng hơn "广阔".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广阔
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 广场 十分 敞阔
- Quảng trường rất rộng lớn.
- 天空 多 广阔
- Bầu trời rất rộng lớn.
- 广阔 的 天地
- thế giới mênh mông
- 草原 非常广阔
- Thảo nguyên rất rộng lớn.
- 湖泊 非常广阔
- Hồ nước rất rộng lớn.
- 这片 土地 很 广阔
- Mảnh đất này rất rộng lớn.
- 她 的 视野 很 广阔
- Tầm nhìn của cô ấy rất rộng lớn.
- 这片 陆地 很 广阔
- Lục địa này rất rộng lớn.
- 陆地 面积 非常广阔
- Diện tích đất liền rất rộng lớn.
- 蒙古 的 草原 非常广阔
- Thảo nguyên của Mông Cổ rất rộng lớn.
- 伯爵 的 领地 富饶 而 广阔
- Lãnh địa của Bá Tước rất giàu có và rộng lớn.
- 海防 战士 瞭望 着 广阔 的 海面
- các chiến sĩ ở vùng hải đảo đang quan sát mặt biển mênh mông rộng lớn.
- 羊群 在 广阔 的 草原 吃 草
- Đàn cừu gặm cỏ trên thảo nguyên rộng lớn.
- 这片 土地 非常广阔
- Mảnh đất này rất rộng.
- 中国 的 地域 很 广阔
- Lãnh thổ của Trung Quốc rất rộng lớn.
- 沙漠 的 地区 很 广阔
- Khu vực sa mạc rất rộng lớn.
- 晋在 当时 地域 广阔
- Nước Tấn khi đó có lãnh thổ rộng lớn.
- 长江 流往 广阔 海洋
- Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广阔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广阔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm广›
阔›
Lạc Quan, Yêu Đời
bao la hùng vĩ; ồ ạthùng vĩ; vĩ đại; to lớn
Rộng Mở (Tầm Nhìn), Mở Rộng, Rộng Thênh Thang, Bao La
rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đạikhoan hồngthùng
mênh mông; rộng lớn; bao la; bát ngát; mông quạnh
Bát Ngát, Không Bờ Bến
rộng; uyên thâm; rộng rãi (kiến thức); quảng bác
Bát Ngát, Bao La
Rộng Lớn, Bao La
Long Trọng, Trọng Thể (Hoạt Động Tập Thể)
To, To Lớn, Lớn Lao
Rộng, Rộng Lớn, Bao La
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
Hùng Vĩ
Trống Trải, Mênh Mông, Khoáng
Rộng Rãi
diện tích; rộng dài; chiều dài và chiều rộng (đất đai)rộng lớn
cao rộngsâu xa; siêu thoát
Đem Lại, Mang Tới
cuồn cuộn; mênh mông; bát ngát (dòng nước)nhiều; rất nhiều