Đọc nhanh: 带来 (đới lai). Ý nghĩa là: mang lại; đem lại; gây ra; dẫn đến. Ví dụ : - 这个决定带来了许多问题。 Quyết định này đã gây ra nhiều vấn đề.. - 不良习惯带来了健康问题。 Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.. - 这场事故带来了交通拥堵。 Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
Ý nghĩa của 带来 khi là Động từ
✪ mang lại; đem lại; gây ra; dẫn đến
引起;招致
- 这个 决定 带来 了 许多 问题
- Quyết định này đã gây ra nhiều vấn đề.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 这场 事故 带来 了 交通拥堵
- Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 带来
✪ 带来 + Danh từ
mang đến/ mang lại cái gì
- 他 带来 了 不少 麻烦
- Anh ấy đã mang đến không ít phiền toái.
- 它 带来 了 负面 的 影响
- Nó đem lại ảnh hưởng tiêu cực.
✪ A + 给/ 为 + B + 带来
A mang lại cho B
- 老师 给 学生 带来 快乐
- Giaos viên mang lại niềm vui cho học sinh.
- 这 本书 为 我 带来 知识
- Quyển sách này mang lại kiến thức cho tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带来
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 胜利 带来 荣誉
- Chiến thắng mang lại vinh quang.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 戴 束发 带 的 又 来 了
- Đây lại là băng đô.
- 应该 是 基斯 来 剪断 脐带 的
- Keith được cho là đã cắt dây.
- 这场 事故 带来 了 交通拥堵
- Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 干涉 会 带来 很多 麻烦
- Sự can thiệp sẽ gây ra nhiều rắc rối.
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 你 把 通缉犯 带回家 来
- Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
- 这 本书 带来 人生 的 启示
- Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
来›