带来 dài lái

Từ hán việt: 【đới lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "带来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đới lai). Ý nghĩa là: mang lại; đem lại; gây ra; dẫn đến. Ví dụ : - 。 Quyết định này đã gây ra nhiều vấn đề.. - 。 Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.. - 。 Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 带来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 带来 khi là Động từ

mang lại; đem lại; gây ra; dẫn đến

引起;招致

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 带来 dàilái le 许多 xǔduō 问题 wèntí

    - Quyết định này đã gây ra nhiều vấn đề.

  • - 不良习惯 bùliángxíguàn 带来 dàilái le 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.

  • - 这场 zhèchǎng 事故 shìgù 带来 dàilái le 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ

    - Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 带来

带来 + Danh từ

mang đến/ mang lại cái gì

Ví dụ:
  • - 带来 dàilái le 不少 bùshǎo 麻烦 máfán

    - Anh ấy đã mang đến không ít phiền toái.

  • - 带来 dàilái le 负面 fùmiàn de 影响 yǐngxiǎng

    - Nó đem lại ảnh hưởng tiêu cực.

A + 给/ 为 + B + 带来

A mang lại cho B

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng 带来 dàilái 快乐 kuàilè

    - Giaos viên mang lại niềm vui cho học sinh.

  • - zhè 本书 běnshū wèi 带来 dàilái 知识 zhīshí

    - Quyển sách này mang lại kiến thức cho tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带来

  • - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái de 只有 zhǐyǒu 悲哀 bēiāi

    - Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.

  • - 那封 nàfēng 鸿 hóng 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Thư đó mang đến tin tốt.

  • - 胜利 shènglì 带来 dàilái 荣誉 róngyù

    - Chiến thắng mang lại vinh quang.

  • - 虚荣 xūróng 无法 wúfǎ 带来 dàilái 幸福 xìngfú

    - Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.

  • - 拿破仑 nápòlún 远征 yuǎnzhēng 埃及 āijí 后带 hòudài 回来 huílai de

    - Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.

  • - dài 束发 shùfà dài de yòu lái le

    - Đây lại là băng đô.

  • - 应该 yīnggāi shì 基斯 jīsī lái 剪断 jiǎnduàn 脐带 qídài de

    - Keith được cho là đã cắt dây.

  • - 这场 zhèchǎng 事故 shìgù 带来 dàilái le 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ

    - Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • - 束帆索 shùfānsuǒ 一种 yīzhǒng 绳子 shéngzi huò 帆布 fānbù dài 用来 yònglái 一个 yígè 卷叠 juǎndié de fān 置于 zhìyú 横木 héngmù huò xié 桁上 héngshàng

    - 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.

  • - 夏季 xiàjì 季风 jìfēng 夏季 xiàjì cóng 西南 xīnán huò 南方 nánfāng 吹来 chuīlái de bìng néng gěi 亚洲 yàzhōu 南部 nánbù 带来 dàilái 大量 dàliàng 降雨 jiàngyǔ de fēng

    - Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.

  • - 别忘了 biéwàngle dài de 爵士舞 juéshìwǔ 鞋来 xiélái 参加 cānjiā 舞蹈 wǔdǎo 试演 shìyǎn

    - Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.

  • - 干涉 gānshè huì 带来 dàilái 很多 hěnduō 麻烦 máfán

    - Sự can thiệp sẽ gây ra nhiều rắc rối.

  • - 台风 táifēng 带来 dàilái le 暴雨 bàoyǔ 强风 qiángfēng

    - Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.

  • - 通缉犯 tōngjīfàn 带回家 dàihuíjiā lái

    - Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.

  • - 小子 xiǎozǐ 没带 méidài qián gǎn 进来 jìnlái jiào cài 莫不是 mòbúshì xiǎng chī 霸王餐 bàwángcān 不成 bùchéng

    - Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?

  • - 国王 guówáng 命令 mìnglìng 侍卫长 shìwèizhǎng 马上 mǎshàng 犯人 fànrén 带来 dàilái

    - Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.

  • - 72 nián dài zhe 几分 jǐfēn 茫然 mángrán 几分 jǐfēn 兴奋 xīngfèn 来到 láidào 西贡 xīgòng

    - năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng

  • - zhè 本书 běnshū 带来 dàilái 人生 rénshēng de 启示 qǐshì

    - Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.

  • - 春雨 chūnyǔ 带来 dàilái le 夏日 xiàrì 百花 bǎihuā

    - Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 带来

Hình ảnh minh họa cho từ 带来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao