辽阔 liáokuò

Từ hán việt: 【liêu khoát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辽阔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liêu khoát). Ý nghĩa là: bao la; bát ngát; mênh mông; rộng lớn. Ví dụ : - 。 Thảo nguyên vô cùng bao la.. - 。 Biển rộng lớn vô biên.. - 。 Sa mạc vô cùng rộng lớn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辽阔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 辽阔 khi là Tính từ

bao la; bát ngát; mênh mông; rộng lớn

非常广阔

Ví dụ:
  • - 草原 cǎoyuán 非常 fēicháng 辽阔 liáokuò

    - Thảo nguyên vô cùng bao la.

  • - 大海 dàhǎi 辽阔 liáokuò 无边 wúbiān

    - Biển rộng lớn vô biên.

  • - 沙漠 shāmò 非常 fēicháng 辽阔 liáokuò

    - Sa mạc vô cùng rộng lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辽阔

Phó từ + 辽阔

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 大地 dàdì 格外 géwài 辽阔 liáokuò

    - Đất đai vô cùng mênh mông.

  • - 星空 xīngkōng 极其 jíqí 辽阔 liáokuò

    - Trời sao cực kỳ mênh mông.

So sánh, Phân biệt 辽阔 với từ khác

广阔 vs 辽阔

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là hình dung từ, mô tả diện tích lớn, phạm vi rộng.
- Đều có thể làm định ngữ, vị ngữ.
Khác:
- "" rộng vô bờ bến, có lúc mang nghĩa trống trải, mênh mông.
"广" nhấn mạnh về rộng rãi.
- "" thường đi với sự vật cụ thể.
"广" thường đi với sự vật trừu tượng.
- "" đối tượng thường là ......"广" thường đi với 怀...
- "" rộng hơn "广".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辽阔

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 辽阔 liáokuò

    - bao la; mênh mông.

  • - 地域 dìyù 辽阔 liáokuò

    - khu vực rộng lớn

  • - 辽阔 liáokuò 版图 bǎntú

    - bờ cõi bao la

  • - 辽阔 liáokuò de 原野 yuányě

    - đồng ruộng mênh mông

  • - 苍宇 cāngyǔ 辽阔 liáokuò 无垠 wúyín

    - Bầu trời rộng lớn vô biên.

  • - 大海 dàhǎi 辽阔 liáokuò 无边 wúbiān

    - Biển rộng lớn vô biên.

  • - 星空 xīngkōng 极其 jíqí 辽阔 liáokuò

    - Trời sao cực kỳ mênh mông.

  • - 大地 dàdì 格外 géwài 辽阔 liáokuò

    - Đất đai vô cùng mênh mông.

  • - 沙漠 shāmò 非常 fēicháng 辽阔 liáokuò

    - Sa mạc vô cùng rộng lớn.

  • - 草原 cǎoyuán 非常 fēicháng 辽阔 liáokuò

    - Thảo nguyên vô cùng bao la.

  • - 俄罗斯 éluósī de 幅员 fúyuán 非常 fēicháng 辽阔 liáokuò

    - Lãnh thổ của Nga rất rộng lớn.

  • - 俄罗斯 éluósī 幅员辽阔 fúyuánliáokuò 气候 qìhòu 多样 duōyàng

    - Nga có lãnh thổ rộng lớn, khí hậu đa dạng.

  • - zài 辽阔 liáokuò de 田野 tiányě 上铺 shàngpù le 一层 yīcéng xuě 白茫茫 báimángmáng de 一眼 yīyǎn wàng 不到 búdào 尽头 jìntóu

    - trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.

  • - 辽阔 liáokuò 丰饶 fēngráo de 平原 píngyuán

    - thảo nguyên phì nhiêu rộng lớn

  • - 辽阔 liáokuò de 东北 dōngběi 平原 píngyuán

    - Các vùng đồng bằng Đông Bắc rộng lớn.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 雄伟 xióngwěi 辽阔 liáokuò

    - Khu rừng này hùng vĩ và rộng lớn.

  • - 辽阔 liáokuò de 草原 cǎoyuán hěn 美丽 měilì

    - Cánh đồng cỏ rộng lớn rất đẹp.

  • - 骏马奔驰 jùnmǎbēnchí zài 辽阔 liáokuò de 沙漠 shāmò shàng

    - Con ngựa phi nhanh trên sa mạc rộng lớn.

  • - 辽阔 liáokuò de 原野 yuányě shàng dàn jiàn 麦浪 màilàng 随风 suífēng 起伏 qǐfú

    - Trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辽阔

Hình ảnh minh họa cho từ 辽阔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辽阔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liêu
    • Nét bút:フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YNN (卜弓弓)
    • Bảng mã:U+8FBD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Môn 門 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoát
    • Nét bút:丶丨フ丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSEHR (中尸水竹口)
    • Bảng mã:U+9614
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa