宽阔 kuānkuò

Từ hán việt: 【khoan khoát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宽阔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoan khoát). Ý nghĩa là: rộng; rộng rãi; khoát, phóng khoáng; không bị gò bó (tư tưởng), quảng khoát. Ví dụ : - 。 rộng vô bờ bến.. - 。 con đường râm mát, rộng rãi bằng phẳng.. - 。 tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宽阔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 宽阔 khi là Tính từ

rộng; rộng rãi; khoát

宽; 阔

Ví dụ:
  • - 宽阔 kuānkuò 无垠 wúyín

    - rộng vô bờ bến.

  • - 宽阔 kuānkuò 平坦 píngtǎn de 林阴 línyīn 大道 dàdào

    - con đường râm mát, rộng rãi bằng phẳng.

phóng khoáng; không bị gò bó (tư tưởng)

(思想) 开朗, 不狭隘

Ví dụ:
  • - 思路 sīlù 宽阔 kuānkuò

    - tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.

quảng khoát

广大宽阔

thênh thang

宽敞舒展

So sánh, Phân biệt 宽阔 với từ khác

宽敞 vs 宽阔

宽阔 vs 宽广

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽阔

  • - 宽阔 kuānkuò 平坦 píngtǎn de 马路 mǎlù

    - đường cái rộng rãi bằng phẳng.

  • - 宽洪 kuānhóng 的哥 dīgē shēng

    - tiếng hát vang bổng.

  • - 请求 qǐngqiú 宽恕 kuānshù

    - cầu xin tha thứ.

  • - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • - 思想 sīxiǎng 开阔 kāikuò

    - Tư tưởng cởi mở.

  • - 思路 sīlù 宽阔 kuānkuò

    - tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.

  • - 宽厚 kuānhòu de 肩膀 jiānbǎng

    - Bờ vai rộng.

  • - kuān 肩膀 jiānbǎng 身量 shēnliàng

    - vai rộng, thân hình to lớn.

  • - 高高的 gāogāode 个子 gèzi 宽宽的 kuānkuānde 肩膀 jiānbǎng

    - Anh ấy cao và có bờ vai rộng.

  • - 摆阔气 bǎikuòqi

    - sống xa xỉ.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 屋里 wūlǐ qǐng 宽衣 kuānyī

    - trong phòng nóng, xin hãy cởi áo khoác ra.

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 宽阔 kuānkuò 无垠 wúyín

    - rộng vô bờ bến.

  • - 这条 zhètiáo bīn hěn 宽阔 kuānkuò

    - Con đường này rất rộng.

  • - 古建筑 gǔjiànzhù de ěr 非常 fēicháng 宽阔 kuānkuò

    - Hai bên của toà kiến trúc rất rộng.

  • - 那家 nàjiā de 庭院 tíngyuàn 开阔 kāikuò 宽敞 kuānchang

    - Cái sân của nhà đó vô cùng rộng rãi.

  • - 宽阔 kuānkuò 平坦 píngtǎn de 林阴 línyīn 大道 dàdào

    - con đường râm mát, rộng rãi bằng phẳng.

  • - 宽阔 kuānkuò de 街道 jiēdào shàng yǒu 绿化带 lǜhuàdài

    - Trên con đường rộng có hàng cây xanh.

  • - 我们 wǒmen 很快 hěnkuài jiù 来到 láidào 一条 yītiáo hěn kuān hěn 吵杂 chǎozá 各种 gèzhǒng 车辆 chēliàng 来往 láiwǎng 行驶 xíngshǐ de 大马路 dàmǎlù shàng

    - Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宽阔

Hình ảnh minh họa cho từ 宽阔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽阔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Môn 門 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoát
    • Nét bút:丶丨フ丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSEHR (中尸水竹口)
    • Bảng mã:U+9614
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa