Đọc nhanh: 无边 (vô biên). Ý nghĩa là: vô biên; không giới hạn; không ranh giới; bát ngát. Ví dụ : - 两岸的林丛, 一望无边。 cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.. - 法力无边 pháp lực vô biên. - 无边无际 mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
Ý nghĩa của 无边 khi là Động từ
✪ vô biên; không giới hạn; không ranh giới; bát ngát
没有边际
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 法力无边
- pháp lực vô biên
- 无边无际
- mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
- 白浪 滔滔 , 无边无际
- sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.
- 漫无边际
- vô bờ bến; mênh mông bát ngát
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无边
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无边无际
- mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
- 法力无边
- pháp lực vô biên
- 爱是 无边 的 力量
- Tình yêu là sức mạnh vô biên.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 无边无际 的 草原
- Thảo nguyên mênh mông vô tận.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 大海 辽阔 无边
- Biển rộng lớn vô biên.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 白浪 滔滔 , 无边无际
- sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 大海 浩荡 无边
- Biển cả rộng lớn vô biên.
- 那 官员 无故 被 谴 边疆
- Vị quan chức đó bị đày đến biên cương một cách vô cớ.
- 漫无边际
- vô bờ bến; mênh mông bát ngát
- 无边 的 寂寞 吞噬 着 她
- Sự cô đơn vô tận đã nuốt chửng cô ấy.
- 无边无垠 的 大 草原
- Thảo nguyên vô tận.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
- 江水 渺无 边 , 似乎 无尽
- Dòng sông mênh mông, dường như vô tận.
- 无边 的 宇宙 让 人 感到 渺小
- Vũ trụ vô biên khiến con người cảm thấy mình nhỏ bé.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
边›
rộng; uyên thâm; rộng rãi (kiến thức); quảng bác
Long Trọng, Trọng Thể (Hoạt Động Tập Thể)
Rộng Lớn
Rộng Rãi, Rộng Lớn, To Lớn
vô bờ; không ranh giới; vô hạn; vô biên; bát ngát; không bờ bến
Phổ Biến, Rộng Rãi, Khắp Nơi
rộng lớn; rộng rãi; to lớn; khoáng đạtphát huy
Hùng Vĩ
Vô bờ